fútbol americano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fútbol americano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fútbol americano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fútbol americano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóng bầu dục, bóng bầu dục mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fútbol americano
bóng bầu dụcproper Hinckley asistió a un partido de fútbol americano en una universidad. Hinckley đã tham dự một trận đấu bóng bầu dục của một trường đại học. |
bóng bầu dục mỹnoun |
Xem thêm ví dụ
¿Juegan fútbol americano? Anh đang chơi bóng đá kiểu Mỹ à? |
Sí, fútbol americano. Oh yeah, bóng đã Mỹ. |
Hinckley asistió a un partido de fútbol americano en una universidad. Hinckley đã tham dự một trận đấu bóng bầu dục của một trường đại học. |
El fútbol americano lo inventaron a 30 km de aquí, en Canton, Ohio. Bóng bầu dục được xuất phát từ một đoạn đường dài 20 dặm ở Canton, Ohio. |
Yo estaba en el equipo de fútbol americano y era tercer down. Em chơi cho đội Titans, đang là lần hạ thứ ba. |
Este es un momento tenso en su primer partido de fútbol americano, creo. Đây là một khoảnh khác gay cấn trong trận bóng đá đầu tiên của cô bé. |
No sabía que te gustaba el fútbol americano Tôi không biết anh chàng thích bóng bầu dục đó Patrick |
Pero algo más importante que el campeonato de fútbol americano sucedió en esa escuela. Nhưng có một điều gì đó quan trọng hơn chức vô địch bóng bầu dục đã xảy ra tại trường trung học của họ. |
“El fútbol americano era mi pasión antes de hacer mi misión en Chile”, afirma el élder Christensen. Tổng Thống Kufuor cám ơn Giáo Hội về các nỗ lực nhân đạo và những dịch vụ về việc làm trong xứ sở của ông. |
Steven seguía jugando a baloncesto y a fútbol americano y, por descontado, seguía siendo el delegado de clase. Steven vẫn tham gia đội bóng bầu dục và bóng rổ, và tất nhiên, hội học sinh. |
* Fútbol americano * Bóng Bầu Dục của Mỹ |
Como fútbol americano.. Như bóng đá. |
Resultó que Len creció en Long Island y jugó fútbol americano y miró fútbol americano y jugó bridge. Hóa ra là... Len lớn lên tại Long Island ông ấy chơi bóng đá và xem bóng đá, và chơi bài bridge... |
¿Qué... te crees que no sé jugar al fútbol americano? Anh nghĩ tôi không chơi được sao? |
Fútbol americano. Bóng đá. |
Cuando jugaba fútbol americano, organizaba mis pensamientos en planes de juego. Khi tôi chơi bóng bầu dục, tôi nghĩ về chiến lược của trận đấu. |
Básicamente, es un carnaval verde de fútbol americano. Về cơ bản, đó là ngày hội bóng bầu dục màu xanh lá. |
Pero nunca jugó fútbol americano en la escuela, ¿ verdad, Richards? nhưng tôi đoán cậu chưa bao giờ chơi bóng ở trường có phải không, Richards? |
Wirthlin escucha el consejo de su madre después de que él perdió un juego de fútbol americano, 26 Wirthlin nghe theo lời khuyên dạy của mẹ mình sau khi thua trận đấu bóng bầu dục, 26 |
Luego Fernando se mudó lejos de casa, donde continuó sus estudios y jugó fútbol americano en la universidad. Về sau, Fernando rời nhà dọn đi xa nơi anh ta tiếp tục học hành và chơi môn bóng bầu dục ở đại học. |
Una tarde, caminando hacia casa tras un partido de fútbol americano bajo el viento otoñal, me puse a divagar. Trở về nhà sau một trận bóng bầu dục chiều nọ, gió thu nhè nhẹ thổi, tôi để mặc cho trí óc lang thang. |
Fue seleccionado en tercer lugar para integrar la Liga Nacional de Fútbol americano, donde participó en catorce Tazones preliminares consecutivos. Cuối cùng, Merlin chỉ là người thứ ba được tuyển chọn để chơi cho một đội trong Liên Đoàn Bóng Bầu Dục Quốc Gia và chơi liên tiếp 14 trận đấu Bóng Bầu Dục Chuyên Nghiệp gồm có những cầu thủ xuất sắc mỗi năm. |
Tal vez ésa fue una de las razones por las que yo corría tan rápido cuando jugaba al fútbol americano. Có lẽ đó là một trong những lý do mà tôi chạy nhanh khi tôi chơi môn bóng bầu dục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fútbol americano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fútbol americano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.