fruity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fruity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruity trong Tiếng Anh.
Từ fruity trong Tiếng Anh có các nghĩa là chớt nhã, có mùi nho, có mùi trái cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fruity
chớt nhãadjective |
có mùi nhoadjective |
có mùi trái câyadjective |
Xem thêm ví dụ
Ethyl valerate and pentyl valerate are used as food additives because of their fruity flavors. Etyl valerat và pentyl valerat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm do hương vị mùi hoa quả của nó. |
Three different bars poured a continuous stream of icy beer, straight shots, or fruity drinks with paperumbrellas. Các quầy bar khác nhau liên tục rót bia lạnh, rượu nguyên chất hoặc nước quả với ô giấy. |
I hear he's fruity as a nutcake. Nghe nói là anh ta bị điên. |
The Chicago Tribune has described the ice cream as "Smurf-blue, marshmallow-sweet, and tasting remarkably like Froot Loops and Fruity Pebbles". Chicago Tribune đã mô tả kem là "Xanh Xì Trum, Ngọt Marshmallow, và nếm rõ rệt như Froot Loops và Fruity Pebbles". |
Come here, fruity Không.Lại đây, thằng ngu |
Does it have a surprisingly fruity note that lingers on the tongue? Đó có phải gợi cảm giác kinh ngạc ngân nga ở trên đầu lưỡi không? |
He wore it to the premiere of a fruity love story where he was a blind guy. Anh ta mặc nó trong bộ phim nói về câu chuyện tình yêu điên rồ mà anh ta đóng vai 1 kẻ mù. |
The colored ones are fruity, while black are salmiakki (salty liquorice-flavored). Những màu khác là vị hoa quả, còn kẹo màu đen là vị salmiakki (vị cam thảo mặn). |
Take the Tooty-Fruity sitting in front of me for example . Chẳng hạn như " món kem tươi trái cây " đang ngồi trước mặt tôi đây . |
This results in a fruity wine without much tannin. Nó tạo ra một loại đồ uống với rất ít cồn. |
They can be sweet and fruity with honey aromas, or woody and thick with roasted aromas, or green and fresh with complex aromas, all depending on the horticulture and style of production. Nó có thể là ngọt ngào với mùi vị trái cây với mùi hương mật ong, hoặc giống gỗ và dày với mùi hương rang, hoặc màu xanh lá cây và tươi mát với mùi hương được bó hoa, tất cả tùy thuộc vào rau quả và phong cách sản xuất. |
Modern pomades may contain fragrances, but they are usually not particularly fruity. Pomades hiện đại có thể chứa nước hoa, nhưng thường không phải là trái cây đặc biệt. |
Many died that day, including the Fruity Robo/Fruity Agents, but they were brought back to life. Nhiều người đã chết vì lưỡi đao của hắn, bao gồm cả người của học viện Trái cây, nhưng họ đã được hồi sinh trở lại. |
She launched an edition of the products called "Tutti Fruity" in 2015, as well as a limited Christmas edition. Cô giới thiệu phiên bản của nhãn hiệu mang tên "Tutti Frutty" vào năm 2015, cũng được xem là phiên bản Giáng Sinh có giới hạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fruity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.