freeman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freeman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freeman trong Tiếng Anh.
Từ freeman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người tự do, người được đặc quyền, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freeman
người tự donoun Evangelizers came to include men and women, young and old, slave and freeman. Như vậy, những người rao truyền tin mừng gồm cả nam lẫn nữ, già lẫn trẻ, nô lệ lẫn người tự do. |
người được đặc quyềnnoun |
tự doadjective noun In a few hours you're a freeman! Vài giờ nữa anh sẽ được tự do. |
Xem thêm ví dụ
Does anyone know where the Freeman Building is? Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không? |
*+ 7 Slave with a good attitude, as to Jehovah*+ and not to men, 8 for you know that whatever good each one does, he will receive this back from Jehovah,*+ whether he is a slave or a freeman. + 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do. |
So this is a time of great flourishing, and the more I look around, the more convinced I become that this quote, from the physicist Freeman Dyson, is not hyperbole at all. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
Scholar Charles Freeman answers that those who believed that Jesus is God “found it difficult to refute the many sayings of Jesus that suggested he was subordinate to God the Father.” Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
Carvey's dead and Freeman's hurt real bad. Carvey chết, còn Freeman bị thương trầm trọng. |
Or, even more powerful in film, Morgan Freeman. Hoặc thậm chí có quyền lực lớn hơn trong phim Morgan Freeman. |
Jon Freeman of Country Weekly gave the song a "B". Jon Freeman của tờ Country Weekly (tạm dịch: Nhật báo nhạc đồng quê) xếp bài hát ở loại "B". |
In a few hours you're a freeman! Vài giờ nữa anh sẽ được tự do. |
"Freeman's 1912 Design for the "New Technology"". Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2010. ^ “Freeman's 1912 Design for the "New Technology"”. |
From around this time, at Anne's request she and Sarah Churchill, Lady Marlborough, began to call each other the pet names Mrs. Morley and Mrs. Freeman, respectively, to facilitate a relationship of greater equality between the two when they were alone. Trong khoảng thời gian đó, theo đề nghị của Anne bà và Sarah Churchill, Lady Marlborough, bắt đầu để gọi nhau tên theo họ chồng chứ không câu nệ thân phận vua tôi, tức là họ gọi nhau là Mrs. Morley and Mrs. Freeman, và khi chỉ ở một mình với nhau thì địa vị của họ là bình đẳng. |
What would the city fathers think if on a given day I showed up on one of the runways of the Idaho Falls airport or the middle of one of the grassy fields in Freeman Park with a backhoe and started digging large holes? Nhà cầm quyền thành phố sẽ nghĩ gì nếu vào một ngày nào đó tôi xuất hiện trên một trong số các phi đạo của phi trường Idaho Falls hoặc ở giữa những cánh đồng cỏ ở Công Viên với một cái máy cào và bắt đầu đào những lỗ lớn? |
‘It’s in one of Austin Freeman’s Dr Thorndyke stories.’ Thorndyke của Austin Freeman có viết đấy ạ.” |
Explaining this dual approach, physicist Freeman Dyson said: “Science and religion are two windows that people look through trying to understand the big universe outside.” Giải thích về phương pháp kép này, nhà vật lý học Freeman Dyson nói: “Khoa học và tôn giáo là hai cánh cửa mà qua đó người ta cố gắng tìm hiểu về vũ trụ bao la bên ngoài”. |
And the whole class would say, "Shut up, Freeman." Rồi cả lớp đồng thanh " Im đi, Freeman" |
(Acts 10:34, 35, 44-48) Paul correctly said regarding spiritual Israel: “There is neither Greek nor Jew, circumcision nor uncircumcision, foreigner, Scythian, slave, freeman.” Sứ đồ Phao-lô nói rất đúng về dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng: “Tại đây không còn phân-biệt người Gờ-réc hoặc người Giu-đa, người chịu cắt-bì hoặc người không chịu cắt-bì, người dã-man hoặc người Sy-the, người tôi-mọi hoặc người tự-chủ” (Cô-lô-se 3:11). |
Freeman described Ross as someone who "works for the American government ... works in conjunction with the superheroes, and certain agencies that help to tame the superheroes' power". Freeman miêu tả Ross một nhân vật "làm việc cho chính phủ Mỹ... làm việc kết hợp với các siêu anh hùng, và một số ban ngành có khả năng giúp anh quy phục khả năng của các siêu anh hùng". |
On September 19, he attempted to flank the American position, and clashed at Freeman's Farm. Vào ngày 19 tháng 9, ông cố gắng đánh bên sườn của quân Mỹ và họ đụng độ tại trang trại của Freeman. |
The figment of Primo Sparazza became flesh and blood, and Freeman Heller was no more. Một Primo Sparazza hoang tưởng đã ra đời hoàn toàn mới và khát máu và Freeman Heller bỗng chết đi... |
Cydia is developed by Jay Freeman (also called "saurik") and his company, SaurikIT. Cydia được phát triển bởi Jay Freeman (còn gọi là "saurik") và công ty của ông, SaurikIT. |
Hello, is Mr. Freeman there? Xin chào, Ông Freeman có mặt không? |
Jack Dylan Grazer as Frederick "Freddy" Freeman: Billy's foster brother and best friend, a disabled superhero enthusiast who is the only person that knows that he is Shazam. Jack Dylan Grazer trong vai Frederick "Freddy" Freeman: Người anh em trong gia đình mới của Billy và cũng là bạn thân của cậu, câu là một cậu nhóc bị tàn tật rất yêu thích siêu anh hùng, là người duy nhất biết được bí mật của Billy. |
Bishop Freeman said he had been praying about it and felt he should recommend me to serve as a full-time missionary representing our ward. Giám Trợ Freeman nói rằng ông đã cầu nguyện về điều đó và cảm thấy rằng ông nên đề nghị tôi đi phục vụ với tư cách là một người truyền giáo toàn thời gian đại diện cho tiểu giáo khu của chúng tôi. |
He directed and encouraged the research of many well-known scientists, including Freeman Dyson, and the duo of Chen Ning Yang and Tsung-Dao Lee, who won a Nobel Prize for their discovery of parity non-conservation. Ông chỉ đạo và khuyến khích nhiều nhà khoa học nổi tiếng nghiên cứu, bao gồm Freeman Dyson, cặp đôi Dương Chấn Ninh và Lý Chính Đạo, những người nhận giải Nobel nhờ khám phá sự phá vỡ bảo toàn tính chẵn lẻ. |
And one of the people who worked on it at the beginning was my father, Freeman, there in the middle. Và một trong những người đã chế tạo nó từ giai đoạn đầu là bố tôi, Freeman, người ngồi giữa. |
Billy and his new foster brother Freddy Freeman must discover Billy's new powers and how to use them to prevent the villain Dr. Thaddeus Sivana, who has powers of his own, from committing nefarious acts. Billy và người bạn Freddy Freeman phải cùng nhau tìm hiểu sức mạnh mới mà Billy có được là gì và tìm cách sử dụng sức mạnh đó để ngăn chặn ác nhân là Tiến sĩ Thaddeus Sivana. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freeman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freeman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.