found on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ found on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ found on trong Tiếng Anh.
Từ found on trong Tiếng Anh có nghĩa là dựa trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ found on
dựa trênverb This personal practice is founded on study, meditation, and prayer. Cách thực hành cá nhân này được dựa trên việc học hỏi, suy ngẫm và cầu nguyện. |
Xem thêm ví dụ
I cross-referenced some data I found on Tamir's computer. Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir. |
The only living things found on the ship were a dog and a cat. Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo. |
I found one... a ship with a good captain. Tôi đã tìm được... một chiếc thuyền với 1 thuyền trưởng giỏi. |
Think I may have found one. Tôi nghĩ tôi đã tìm ra một thứ. |
The form can be found on the bank information page from Step 1. Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1. |
Founded on December 8, 1744, it is the capital of Copiapó Province and Atacama Region. Được thành lập ngày 8 tháng 12 năm 1744, nó là thủ phủ của tỉnh và vùng Atacama Copiapo. |
While God’s name may not be found on currency used today, it is receiving unprecedented proclamation. Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra. |
Namwon county was founded on April 1, 1895. Huyện Namwon được lập ngày 1 tháng 4 năm 1895. |
HONEYBEES (Apis mellifera) construct their honeycombs with wax secreted from glands found on the underside of their abdomen. Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng. |
The National Congress of Chile was founded on July 4, 1811. Quốc hội Chile được thành lập ngày 4/7/1811. |
In the new Google Ads this information will be found on the Change history page. Trong Google Ads mới, thông tin này nằm trên trang Lịch sử thay đổi. |
Is it possible that Jacob’s embalmed body will be found one day? Liệu một ngày nào đó người ta sẽ tìm thấy thi thể đã được ướp của Gia-cốp không? |
The true Christian religion must be founded on truth, not on traditions and practices borrowed from paganism. Đạo thật của đấng Christ phải dựa trên lẽ thật, chứ không dựa trên truyền thống và các thực hành xuất phát từ tà giáo. |
Where interest is found on return visits, subscriptions may be offered. Nếu chủ nhà chú ý trong lần thăm lại, có thể mời nhận tạp chí dài hạn. |
* View Church-produced media related to the principle, such as DVDs or video clips found on LDS.org. * Xem phương tiện truyền thông do Giáo Hội sản xuất liên quan đến nguyên tắc đó, chẳng hạn như DVD hoặc các đoạn video được tìm thấy trên LDS.org. |
Fossilised remains of sauropods have been found on every continent, including Antarctica. Hóa thạch còn lại của Sauropoda đã được tìm thấy trên mọi lục địa, bao gồm cả Nam cực. |
Looks like you found one. Hình như anh đã biết một cách. |
Vergano I found on an Italian postcard. Vergano thì em thấy trong một bưu thiếp Ý. |
Post- Balhae and Jeongahnguk were founded on the territory. Chỉ huy Balhae và Jeongahnguk được tìm thấy trên lãnh thổ. |
They contact Ellerbee, only to learn that another body has been found on the beach. Họ gọi điện cho Ellerbee, biết được đã tìm thấy một xác chết khác ngoài biển. |
Leaf mines in Kadua have been found on Molokai and are thought to belong to this species. Những tổ lá ở Gouldia đã được tìm thấy trên Molokai và người ta cho rằng thuộc loài này. |
The Bratislava Stock Exchange (BSSE), the organiser of the public securities market, was founded on March 15, 1991. Sở dao dịch chứng khoán Bratislava (BSSE), nơi thiết lập thị trường chứng khoán công cộng, được thành lập vào ngày 15 tháng 3 năm 1991. |
Audio Outputs found on your system. Choose the device that you wish sound to come out of Kết xuất âm thanh được tìm trên hệ thống này. Hãy chọn thiết bị cần phát ra âm thanh |
Adults usually are found on flowers, while the larvae develop in dead branches and stumps of trees. Con trưởng thành thường được tìm thấy trên hoa, trong khi ấu trùng phát triển trên các nhánh cây chết. |
According to your direction, students respond to three of the seven questions found on the student instruction sheet. Dưới sự hướng dẫn của anh chị em, các sinh viên trả lời ba trong số bảy câu hỏi trong tờ giấy hướng dẫn dành cho sinh viên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ found on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới found on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.