formulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formulate trong Tiếng Anh.
Từ formulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm thành công thức, phát biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formulate
làm thành công thứcverb |
phát biểuverb |
Xem thêm ví dụ
The travelling salesman problem was mathematically formulated in the 1800s by the Irish mathematician W.R. Hamilton and by the British mathematician Thomas Kirkman. Bài toán người bán hàng được định nghĩa trong thế kỉ 19 bởi nhà toán học Ireland William Rowan Hamilton và nhà toán học Anh Thomas Kirkman. |
SECNAV is responsible for the formulation and implementation of policies and programs that are consistent with the national security policies and objectives established by the President or the Secretary of Defense. Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra. |
The most popular formulation is Maimonides' thirteen principles of faith, developed in the 12th century. Trong những thể thức ấy, một thể thức vô cùng quan trọng là 13 nguyên tắc đức tin của triết gia Maimonides hình thành từ thế kỷ XII. |
In order to describe situations in which gravity is strong enough to influence (quantum) matter, yet not strong enough to require quantization itself, physicists have formulated quantum field theories in curved spacetime. Để miêu tả những lúc hấp dẫn trở lên đủ mạnh để ảnh hưởng tới vật chất lượng tử, nhưng chưa đủ mạnh để cần thiết phải lượng tử hóa hấp dẫn, các nhà vật lý phải thiết lập lý thuyết trường lượng tử trong không thời gian cong. |
In machine learning, the environment is typically formulated as a Markov Decision Process (MDP), as many reinforcement learning algorithms for this context utilize dynamic programming techniques. Môi trường thường được biểu diễn dưới dạng một quá trình quyết định Markov trạng thái hữu hạn (Markov decision process - MDP), và các thuật toán học tăng cường cho ngữ cảnh này có liên quan nhiều đến các kỹ thuật quy hoạch động. |
We all formulate questions based on the answers we want to hear. Tất cả chúng ta đều đề ra các câu hỏi dựa trên những câu trả lời mà mình muốn nghe. |
This could discourage those who need a little time to formulate their thoughts. Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ. |
Adding constraints to the formulation in order to increase the manufacturability is an active field of research. Thêm các ràng buộc vào công thức để tăng khả năng sản xuất là một lĩnh vực nghiên cứu. |
So I combined these two ideas and I formulated a hypothesis, saying that, could possibly the carcinogens be decreased due to a marinade and could it be due to the differences in PH? Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không? |
Parliament and the nation had to provide money, men and ships, and William had found it expedient to explain his intentions...but this did not mean that Parliament or even ministers assisted in the formulation of policy. Quốc hội và quốc gia phải cung cấp tiền, trai tráng và tàu, William đã tìm ra cách giải thích ý định của mình nhưng điều này không có nghĩa là Quốc hội hoặc thậm chí các bộ trưởng đã ủng hộ trong việc xây dựng chính sách. |
In the article, Heisenberg credited Born and Jordan for the final mathematical formulation of matrix mechanics and Heisenberg went on to stress how great their contributions were to quantum mechanics, which were not "adequately acknowledged in the public eye." Trong bài viết đó, Heisenberg đã công nhận Born và Jordan đưa ra các công thức cuối cùng của cơ học ma trận và Heisenberg tiếp tục nhấn mạnh đóng góp của họ vào cơ học lượng tử, mà "không được công nhận một cách đúng đắn bởi công chúng". |
This is done in "3+1" formulations, where spacetime is split into three space dimensions and one time dimension. Điều này được thực hiện trong hình thức "3+1", với không thời gian tách ra thành 3 chiều không gian và 1 chiều thời gian. |
The problems discussed include dividing space, resolving disputes, bringing up children, treatment of elders, dealing with dangers, formulating religions, learning multiple languages, and remaining healthy. Các vấn đề thảo luận bao gồm chia tách không gian, giải quyết tranh chấp, nuôi dưỡng trẻ em, phép trị bệnh của già làng, đối phó với những nguy hiểm, xây dựng các tôn giáo, học hỏi nhiều thứ tiếng, và giữ cho cơ thể được khỏe mạnh. |
A similar theory was independently formulated by Pierre-Simon Laplace in 1796. Một mô hình khác tương tự được Pierre-Simon Laplace đưa ra năm 1796. |
In 1758, Joseph Black formulated the concept of latent heat to explain the thermochemistry of phase changes. Năm 1758 Joseph Black đưa ra khái niệm nhiệt ẩn để giải thích sự thay đổi trạng thái trong các quá trình nhiệt hóa học. |
However, these nutritional related disorders can arise if the cat's food intake decreases, interactions between ingredients or nutrients occur, mistakes are made during formulation or manufacturing, and lengthy storage time. Tuy nhiên, những rối loạn liên quan đến dinh dưỡng này có thể phát sinh nếu lượng thức ăn của mèo giảm, tương tác giữa các thành phần hoặc chất dinh dưỡng xảy ra, những sai lầm được thực hiện trong quá trình chế biến hoặc sản xuất và thời gian lưu trữ dài. |
Two formulations are commonly used: 70% HMX & 30% TNT 75% HMX & 25% TNT Given that HMX has a much higher detonation velocity than TNT (over 2,000 metres per second faster) and forms the main part of this explosive blend, the brisance characteristics of Octol can be inferred. Có hai loại thuốc nổ Octol phổ biến được sử dụng là: Octol 70/30: 70% HMX & 30% TNT Octol 75/25: 75% HMX & 25% TNT Việc đưa thuốc nổ HMX là loại thuốc nổ có tốc độ nổ lớn hơn nhiều so với TNT (trên 2.000 m/s) và theo các tỉ lệ khác nhau vào loại thuốc nổ này làm cho đặc tính nổ của Octol có thể thay đổi, có thể sử dụng vào các mục đích khác nhau. |
The term "endorphins" implies a pharmacological activity (analogous to the activity of the corticosteroid category of biochemicals) as opposed to a specific chemical formulation. Thuật ngữ "endorphin" ngụ ý một hoạt động dược lý (tương tự như hoạt động của loại sinh hóa corticosteroid) trái ngược với công thức hóa học cụ thể. |
Intuition and experimentation also play a role in the formulation of conjectures in both mathematics and the (other) sciences. Trực giác và hoạt động thực nghiệm cũng đóng một vai trò trong việc xây dựng nên các giả thuyết trong toán học lẫn trong những ngành khoa học (khác). |
Concerning the church’s adoption of the pagan concept of the Trinity, the New Catholic Encyclopedia says: “The formulation ‘one God in three Persons’ was not solidly established, certainly not fully assimilated into Christian life and its profession of faith, prior to the end of the 4th century. Về việc giáo hội tiếp nhận khái niệm Chúa Ba Ngôi ngoại giáo, cuốn bách khoa tự điển Công Giáo New Catholic Encyclopedia nói: “Trước hậu bán thế kỷ thứ tư, khái niệm ‘một Đức Chúa Trời gồm ba Ngôi’ vẫn chưa được thiết lập vững vàng, và chưa hoàn toàn hòa nhập vào trong đời sống và tín ngưỡng của tín đồ Đấng Christ. |
And because they are so idealistic, Americans tend to be moralistic; they are inclined to see all issues as plain and simple, black and white, issues of morality. — William Herberg, Protestant, Catholic, Jew: an Essay in American religious sociology One commentator notes, "The first half of Herberg's statement still holds true nearly half a century after he first formulated it", even though "Herberg's latter claims have been severely if not completely undermined... materialism no longer needs to be justified in high-sounding terms". Và vì duy tâm như thế, nên người Mỹ có xu hướng bảo thủ; họ thiên về nhìn tất cả mọi vấn đề theo cách rõ ràng và đơn giản, trắng và đen, các vấn đề về đạo đức. — William Herberg, Protestant, Catholic, Jew: an Essay in American religious sociology (Tín đồ đạo Tin Lành, Công giáo, Do Thái: một bài luận trong ngành xã hội học tôn giáo nước Mỹ) , phẩm giá, chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân ái, tự cải tiến, chủ nghĩa duy vật kinh tế, phúc lợi chung, chủ nghĩa đạo đức, và tư tưởng trắng và đen Một nhà bình luận chỉ ra rằng: "Nửa đầu bài phát biểu của Herberg vẫn tin là đúng trong gần nửa thế kỷ sau cái lần đầu tiên anh ta trình bày", mặc dù "lời xác nhận mới đây của Herberg rất gay gắt nếu như không bị suy yếu hoàn toàn... chủ nghĩa duy vật không còn cần thiết phải hợp lý hóa trong điều kiện khoa trương, rỗng tuếch". |
They provide a precise formulation of the relationship between spacetime geometry and the properties of matter, using the language of mathematics. Chúng cung cấp một công thức chính xác của mối liên hệ giữa hình học không thời gian và các tính chất của vật chất, sử dụng ngôn ngữ của toán học. |
John Calvin formulated a doctrine of Presbyterianism, which held that in the New Testament the offices of presbyter and episkopos were identical; he rejected the doctrine of apostolic succession. John Calvin xây dựng học thuyết Trưởng Lão (Presbyterianism), cho rằng trong Tân Ước chức vụ trưởng lão (presbyter) và Giám mục (episkopos) là một; ông cũng bác bỏ quyền kế thừa tông đồ (apostolic succession). |
This is similar to formulating a dynamical process that gradually "perturbs" a given square matrix and that is guaranteed to result after a finite time in its rational canonical form. Điều này là tương tự như phát biểu thành công thức một quá trình động học mà nó "nhiễu loạn" dần dần một ma trận vuông đã cho, và nó đảm bảo đưa đến kết quả sau một thời gian hữu hạn là hình dạng kinh điển hữu tỷ của nó. |
Now, Maimonides’ 13 Principles of Faith became a prototype of a succession of formulations of the Jewish creed. —See box, page 23. Bấy giờ 13 nguyên tắc của Maimonides về đức tin đã trở thành mẫu đầu tiên để sau này người ta đề ra những nguyên tắc về tín điều Do Thái giáo. (Xem khung trang 23). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới formulate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.