foreseen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foreseen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreseen trong Tiếng Anh.

Từ foreseen trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết trước, dự kiến trước, nhìn thấy trước, đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foreseen

biết trước

verb

He has foreseen my death, and so the fates have spoken.
Hắn ta đã biết trước cái chết của ta. Và như vậy số phận đã nói.

dự kiến trước

verb

nhìn thấy trước

verb

What we could not have foreseen
Cái mà chúng tôi không nhìn thấy trước được

đoán trước

verb

In each of the above cases, the situation eventually changed for the better—and in a way that the sufferer could not have foreseen.
Trong mỗi trường hợp trên, cuối cùng hoàn cảnh cũng khả quan hơn, theo cách mà họ không thể đoán trước khi đang đau khổ.

Xem thêm ví dụ

Something I should have foreseen.
Thứ mà ta đã không đoán biết được trước.
IX D’ARTAGNAN TO THE FORE As Athos and Porthos had foreseen, D’Artagnan returned within a half-hour.
Chương 9 D' Artagnan thể hiện bản lĩnh Như Athos và Porthos đã tiên đoán, trong vòng nửa tiếng, D' Artagnan trở về.
Do things that they couldn't have foreseen.
Hãy làm những gì không thể dự đoán được.
God had foreseen the Apostasy and prepared for the gospel to be restored.
Thượng Đế đã nhìn thấy trước Sự Bội Giáo và chuẩn bị cho phúc âm được phục hồi.
What have you foreseen?
Ông đã thấy trước điều gì?
Long has he foreseen this doom.
Ngài đã thấy trước từ lâu!
After having foreseen an approaching storm, Max must take on the responsibility to prevent it from destroying her town.
Sau khi nhìn thấy một cơn bão sẽ đến trong tương lai, Max cần phải ngăn chặn nó phá hủy thị trấn cô đang sống.
Nothing can be foreseen.
Không có ý tưởng nào được đưa ra.
As our Gascon had foreseen, they easily got three hundred pistoles for the ring.
Như chàng Gascogne đã đoán trước, họ dễ dàng vay được ba trăm đồng pitxtôn vàng cho chiếc nhẫn đem cầm.
(Acts 8:1) Jesus had foreseen that many of his followers would be forced from their homes.
Hàng thập niên sau, các môn đồ thời ban đầu “tản mác khắp xứ Giu-đa và Sa-ma-ri” vì sự bắt bớ (Công 8:1).
This dispensation of the fulness of times was foreseen by God as the time to gather, both in heaven and on earth.
Gian kỳ này của thời kỳ trọn vẹn được Thượng Đế thấy trước như là thời kỳ quy tụ, cả trên trời lẫn dưới đất.
Just as she had foreseen, Aureliano Segundo went back to her house as soon as the honeymoon was over.
Như ả đã thấy trước, Aurêlianô Sêgunđô trở lại nhà ả ngay sau khi tuần trăng mật kết thúc.
No one could have foreseen them merely by considering the developing world conditions.
Không ai có thể thấy trước những biến cố chỉ vì xem xét biến chuyển tình hình thế giới.
Everything was as Athos had foreseen.
Tất cả đều đúng như Athos đã dự đoán.
The Restoration of the fulness of the gospel of Jesus Christ in the latter days has been foreseen and predicted by prophets throughout history.
Sự Phục Hồi của phúc âm trọn vẹn của Chúa Giê Su Ky Tô trong những ngày sau đã được các vị tiên tri thấy và đoán trước trong suốt lịch sử.
The advent of wide body aircraft required further airport development in the 1970s, which had already been foreseen by the Ruler of Dubai, and plans for a new Terminal, runways, and taxiways capable of coping with international flights were drawn up.
Sự ra đời của máy bay thân rộng đòi hỏi sự phát triển sân bay xa hơn trong những năm 1970, được tiểu vương Dubai dự đoán và kế hoạch xây dựng cho một nhà ga mới, đường băng và đường lăn có khả năng đối phó với các chuyến bay quốc tế đã được rút ra.
(Zechariah 8:23) Out of all nations, they have flocked to serve Jehovah with that spiritual nation, forming the “great crowd” foreseen in Revelation.
Họ kéo đến từ mọi nước để phụng sự Đức Giê-hô-va cùng với nước thiêng liêng đó, lập thành “đám đông” mà sách Khải-huyền đã tiên tri.
Foreseen uses of the new memory include large area sensors , electronic paper and other big electronic devices , though the founders admit the technology 's memory retention time of only one day needs to be extended .
Dự đoán việc sử dụng bộ nhớ mới bao gồm các bộ cảm biến diện tích lớn , giấy điện tử và các thiết bị điện tử lớn khác , tuy nhiên những người sáng lập thừa nhận rằng thời gian nhớ của công nghệ này chỉ có một ngày và cần phải được mở rộng thêm .
39 And yet all of these, although they received a favorable witness because of their faith, did not obtain the fulfillment of the promise, 40 because God had foreseen something better for us,+ so that they might not be made perfect apart from us.
39 Tuy nhiên, tất cả những người ấy, dù đã được chứng nhận là làm hài lòng Đức Chúa Trời nhờ đức tin của mình, nhưng chưa nhận được điều ngài hứa, 40 vì Đức Chúa Trời đã thấy trước điều tốt hơn cho chúng ta,+ hầu họ không được làm cho hoàn hảo mà không có chúng ta.
As d’Artagnan had foreseen, Athos wasn’t home.
Đúng như D' Artagnan đã đoán, Athos không có nhà.
As the government had not foreseen such a rapid military collapse, there were few plans to cope.
Vì chính phủ không lường trước được sự thất trận mau chóng đến vậy, nên đã không có kế hoạch đối phó.
Oh, god will answer for everyone in the final battle i've foreseen.
Oh, Chúa sẽ trả lời cho mọi người trong trận chiến cuối cùng mà tôi đã lường trước.
Long has he foreseen this doom.
Ngài đã thấy trước ngày tận thế này từ lâu.
Events will no longer unfold as we've foreseen.
Mọi thứ sẽ không diễn ra như chúng ta đã thấy.
But clearly it was the collision —an accident no one could have foreseen— that caused both of them to lose the race.
Nhưng rõ ràng nguyên nhân khiến cả hai vận động viên không đoạt giải là do họ va chạm nhau, một rủi ro không ai lường trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreseen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.