for a time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for a time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for a time trong Tiếng Anh.
Từ for a time trong Tiếng Anh có nghĩa là một dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for a time
một dạo
For a time the people repented. Có một dạo dân chúng biết hối cải. |
Xem thêm ví dụ
For a time, there were fears that I might not survive. Có một lúc tưởng chừng tôi không thể sống sót được. |
For a time, this brought an end to Greek resistance to Macedonian domination. Điều này chấm dứt sự phản kháng của người Hy Lạp đối với sự cai trị của Macedon. |
The King went into mourning and for a time turned to religion for consolation. Nhà vua rất đau thương và giành một thời gian cầu nguyện để tìm sự an ủi. |
20 If your problem is mannerisms in gesturing, limit yourself solely to descriptive gestures for a time. 20 Nếu bạn có những thói quen kiểu cách trong điệu bộ, thì tạm thời bạn chỉ nên làm những điệu bộ để diễn tả mà thôi. |
A comparable kind of spiritual ill health affected ancient Israel for a time. Có một thời gian, dân Y-sơ-ra-ên xưa đã bị suy dinh dưỡng như vậy về mặt thiêng liêng. |
Although his people will be prisoners for a time, what assurances does Jehovah give them? Mặc dù dân Ngài bị tù đày một thời gian, nhưng Đức Giê-hô-va cho họ sự bảo đảm nào? |
In 1886, her alcoholic father died, leaving her family in financial difficulty for a time. Năm 1886, cha bà mất, gia đình bà do đó gặp khó khăn về tài chính trong một thời gian. |
For a time of healing, but there is terror! Hy vọng thời chữa lành nhưng chỉ có kinh khiếp! |
For a time the physician Luke traveled with him, and his description of Paul’s activity is noteworthy. Thầy thuốc Lu-ca đã đi cùng với ông trong một thời gian, và lời miêu tả của Lu-ca về hoạt động của Phao-lô rất đáng chú ý. |
For a time she was married to Mango Groove founder John Leyden. Trong một thời gian, cô đã kết hôn với người sáng lập Mango Groove John Leyden. |
However, Franquin soon suffered a period of depression, which forced him to stop drawing Spirou for a time. Tuy nhiên, Franquin sau đó đã phải trải qua một thời kỳ trầm cảm, buộc ông phải ngừng vẽ Spirou một thời gian. |
Why do some Christians decide to remain single for a time? Tại sao một số tín đồ Đấng Christ muốn sống độc thân trong một thời gian? |
With some children, the denial of certain privileges for a time may bring home the needed lesson. Đối với một số con trẻ, từ chối không cho những đặc ân nào đó trong một thời gian có thể là cách dạy một bài học thiết yếu. |
Smith also edited the True Jeffersonian and the Western Herald in Rochester for a time in 1840. Smith cũng đã điều khiển True Jefferson và Tây Herald ở Rochester trong một thời gian trong năm 1840. |
He was a Levite+ who had been living there for a time. Ấy là một người Lê-vi,+ và anh đã sống tại đó một thời gian. |
For a time, however, I was in solitary confinement with chains on my feet. Tuy nhiên, có một thời gian tôi bị biệt giam, chân mang xiềng xích. |
Kalinin finished his education at a local school in 1889 and worked for a time on a farm. Kalinin học xong tại một trường địa phương vào năm 1889 và làm việc một thời gian tại một trang trại. |
The conflict between the Parlements and King was muted for a time, but not resolved. Xung đột giữa Nghị viện và Nhà vua kéo dài rất lâu, song không được giải quyết. |
For a time, the genus Roridula was also assigned to the family Byblidaceae. Trong một khoảng thời gian, chi Roridula từng được gán vào họ Byblidaceae. |
For a time the people repented. Có một dạo dân chúng biết hối cải. |
Consequently, you may prefer to avoid such responsibility and accountability for a time. Bởi thế, có thể bạn tạm thời muốn tránh gánh vác trách nhiệm đó. |
(Colossians 4:10, 14; Philemon 23, 24) For a time, therefore, Aristarchus apparently shared Paul’s prison bonds. Vì vậy, hiển nhiên có một thời gian A-ri-tạc cũng ở trong tù với Phao-lô. |
They knew that apostasy would develop and that the true religion would be overshadowed for a time. Họ biết rằng sự bội đạo sẽ phát sinh và đạo thật sẽ bị che khuất một thời gian. |
3:3) That sad situation did exist for a time in this congregation in the first century. Vào thế kỷ thứ nhất, tình trạng đáng buồn này đã xảy ra trong hội thánh ấy. |
It is believed that, for a time, there may have been two lords vying for control of Nanzan. Người ta tin rằng trong một khoảng thời gian, có thể đã có hai lãnh chúa tranh giành quyền kiểm soát Nam Sơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for a time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for a time
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.