florist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ florist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ florist trong Tiếng Anh.
Từ florist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bán hoa, người nghiên cứu hoa, người trồng hoa, người cắm hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ florist
người bán hoanoun (a person who sells flowers) I was always afraid that someday I'd end up working in a florist shop. Tôi vẫn luôn sợ là có ngày mình sẽ trở thành một người bán hoa. |
người nghiên cứu hoanoun |
người trồng hoanoun To be in the Tournament of Roses, that's every florist's dream! Được ở trong Giải các loài hoa là mơ ước của bất cứ người trồng hoa nào! |
người cắm hoanoun |
Xem thêm ví dụ
She opened a beauty parlor and a florist shop with her earnings, while also investing in real estate ($100,000 a year at her peak). Với số tiền kiếm được, bà mở một cửa hiệu thẩm mỹ và một tiệm bán hoa, cũng như đầu tư vào bất động sản (cao nhất là 100 000 USD một năm). |
Call the florist. Gọi người bán hoa đến! |
For example, someone who is reading news about San Francisco isn’t necessarily interested in ads for San Francisco florists. Ví dụ: ai đó đang đọc tin tức về San Francisco không nhất thiết là quan tâm đến quảng cáo cho người trồng hoa ở San Francisco. |
Otterton is my florist. Otterton là người bán hoa của tôi. |
So did you hire a florist? Vậy cô có thuê người trông hoa không? |
The results of the meeting are published in Pantone View, which fashion designers, florists, and many other consumer-oriented companies purchase to help guide their designs and planning for future products. Kết quả của cuộc bầu chọn này sẽ được phát hành trong quyển Pantone View (trị giá 750 USD), và được các nhà thiết kế thời trang, thiết kế hoa, và nhiều công ty hướng tới thị hiếu khách hàng khác mua về để định hướng cho các sản phẩm thiết kế trong tương lai. |
The floristic diversity includes 823 vascular taxa that occur in 128 types of natural vegetation. Sự đa dạng gồm 823 loài thực vật có mạch xuất hiện ở 128 kiểu phát triển tự nhiên. |
I have to stop by the florist on the way to school, for Hannah's memorial. Con phải ghé tiệm hoa trên đường đi học, cho góc tưởng niệm Hannah. |
Identification and contracting of wedding professionals and service providers (suppliers, photographers, videographers, beauticians, florists, sweets, buffet, drinks, etc.) and contract preparation and execution. Xác định và thuê, điều hành các chuyên gia đám cưới và nhà cung cấp dịch vụ (cung cấp suất ăn, nhiếp ảnh, quay phim chụp ảnh, trang trí mỹ thuật, người trồng hoa, người làm bánh...), và chuẩn bị và thực hiện hợp đồng. |
Turns out Mantlo and his wife used the florist Saldua worked for. Đúng là vợ chồng Mantlo là khách hàng của cửa hàng hoa nơi Saldua làm việc. |
Spoil your mom with our unique gift: a special prix fixe, $20 brunch menu — including our famous pecan French toast – and a custom floral arrangement from Soffian Florist. Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian. |
Call me when you find the florist. Gọi cho tôi khi anh tìm được cửa hàng đó. |
To be in the Tournament of Roses, that's every florist's dream! Được ở trong Giải các loài hoa là mơ ước của bất cứ người trồng hoa nào! |
Florist. à, bán hoa. |
The primary business includes Café Muji, Meal Muji, Muji Campsite, florist and home furnishing; the company has also engaged in architectural projects such as the Muji houses. Các hoạt động kinh doanh chủ yếu của Muji bao gồm Cafe Muji, Meal Muji, Muji Campsite, tiệm bán hoa và nội thất nhà ở; công ty cũng đã hợp tác với các nhà thiết kế nội thất trong dự án Muji houses. |
The bill for security, including the fleet of luxury cars that delivered Jackson's children, parents and siblings to the ceremony, came to $30,000; the florist's bill was $16,000; and the funeral planner was paid $15,000. Chi phí an ninh, bao gồm cả đội xe sang trọng đưa các con, cha mẹ và anh chị em của Jackson tới buổi lễ lên đến 30.000 đô la; chi phí mua hoa là 16.000 đô la; và người tổ chức đám tang được trả 15,000 đô la. |
The importance of Tehuacán-Cuicatlán lies in the great floristic diversity of the area. Tầm quan trọng của Tehuacán-Cuicatlán nằm ở sự đa dạng tuyệt vời của các loài thực vật. |
He's actually the first florist Mogadishu has seen in over 22 years, and until recently, until Mohamed came along, if you wanted flowers at your wedding, you used plastic bouquets shipped from abroad. Anh ta thực sự là người cắm hoa đầu tiên tại Mogadishu trong hơn 22 năm qua, và cho đến gần đây, cho đến khi Mohamed xuất hiện, Nếu bạn muốn có hoa tại đám cưới của mình, bạn sử dụng các bó hoa bằng nhựa vận chuyển từ nước ngoài. |
He's a florist. Ông ấy là một người bán hoa. |
There was the florist, and I can understand that, once again, we're putting pressure on the ontology of music as we know it conventionally, but let's look at one last piece today I'm going to share with you. Có người bán hoa, và tôi có thể hiểu điều đó, một lần nữa, chúng ta đang đặc áp lực cho bản thể âm nhạc như chúng ta đã biết, hãy nhìn vào đoạn nhạc cuối cùng hôm nay tôi sẽ trình bày. |
It's better with a florist, right? Đoạn nhạc này hợp với người bán hoa, đúng không? |
In Brazilian literature, the term "biome" is sometimes used as synonym of "biogeographic province", an area based on species composition (the term "floristic province" being used when plant species are considered), or also as synonym of the "morphoclimatic and phytogeographical domain" of Ab'Sáber, a geographic space with subcontinental dimensions, with the predominance of similar geomorphologic and climatic characteristics, and of a certain vegetation form. Trong văn học Brazil, thuật ngữ "biome" đôi khi được sử dụng như từ đồng nghĩa của " tỉnh địa sinh học ", một khu vực dựa trên thành phần loài (thuật ngữ " tỉnh trồng hoa " được sử dụng khi các loài thực vật được xem xét), hoặc cũng là từ đồng nghĩa của "hình thái học" và miền tế bào học "của Ab'Sáber, một không gian địa lý có kích thước lục địa, với ưu thế là đặc điểm địa mạo và khí hậu tương tự, và của một dạng thảm thực vật nhất định. |
The Rub'al-Khali has very limited floristic diversity. Rub'al-Khali có tính đa dạng thực vật rất hạn chế. |
Kara, it's the florist. đó là người bán hoa. |
I want to talk to you about a young man who attended one of my meetings, Mohamed Mohamoud, a florist. Tôi muốn nói chuyện với các bạn về một chàng trai trẻ người đã tham dự một trong những cuộc họp của tôi Mohamed Mohamoud, người cắm hoa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ florist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới florist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.