flank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flank trong Tiếng Anh.
Từ flank trong Tiếng Anh có các nghĩa là hông, sườn, cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flank
hôngnoun Rafer I will go deep around take them in the flank. Rafer và tôi sẽ đi vòng và tấn công chúng bên hông. |
sườnnoun Sir, it looks as if the French have broken our flank. Thưa ngài, hình như lính Pháp đã bẻ gãy sườn của chúng ta rồi. |
cánhnoun Imagine a soccer player, coming down the left flank. Hãy hình dung một cầu thủ bóng đá đang chạy xuống phía cánh trái. |
Xem thêm ví dụ
Between 1663 and 1669 the engineers Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez and Francisco Perez worked on repairing the damage and improving the fortifications, strengthening the flanks and constructing a new artillery platform. Giữa năm 1663 và 1669, các kỹ sư Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez và Francisco Perez là những người chịu trách nhiệm quá trình sửa chữa các hư hỏng và cải thiện các công sự, tăng cường hai bên pháo đài và xây dựng bệ pháo mới. |
This also means one UXGA 20-inch monitor in portrait orientation can also be flanked by two 30-inch WQXGA monitors for a 6320 × 1600 composite image with an 11.85:3 (79:20, 3.95:1) aspect ratio. Điều này cũng có nghĩa là một UXGA 20 "màn hình theo chiều dọc cũng có thể được bao bọc bởi hai 30" màn hình WQXGA cho một hình ảnh composite 6320x1600 với 11,85: 3 (79:20, 3.95: 1) tỉ lệ. |
A winger who could play on either flank, his qualities of speed and finesse caused a regular problem for opposing defences. Là một cầu thủ chạy cánh có thể chơi tốt ở hai cánh, tốc độ và sự khéo léo của anh luôn gây khó khăn cho hàng phòng thủ đối phương. |
Among this group it seems to be particularly close to the Zanzibar Butterflyfish (C. zanzibarensis) which has a smaller black blotch and traces of horizontal stripes on the flanks. Trong nhóm này, nó có vẻ là đặc biệt gần bướm Zanzibar (C. zanzibarensis) có một đốm nhỏ màu đen và dấu vết của các đường sọc ngang trên hai bên sườn. |
A two-column thrust through Micronesia and the Bismarck Archipelago would force the enemy to disperse his forces, deny him the opportunity for a flanking movement, and provide the Allies with the choice of where and when to strike next. Một đòn tấn công gồm hai mũi ngang qua Micronesia và quần đảo Bismarck sẽ buộc đối phương phải phân tán lực lượng, ngăn chặn khả năng tiến hành một cuộc cơ động hai bên sườn và cho phép phe Đồng Minh lựa chọn hướng tấn công tiếp theo sau. |
The diagnosis of kidney stones is suspected by the typical pattern of symptoms when other possible causes of the abdominal or flank pain are excluded . Bác sĩ có thể chẩn đoán và nghi ngờ sỏi thận bằng các kiểu triệu chứng điển hình khi đã loại trừ các nguyên nhân khả thi khác gây đau bụng hoặc đau ở hai bên sườn . |
The field has also been surveyed with the Westerbork Synthesis Radio Telescope and the MERLIN array of radio telescopes at 1.4 GHz; the combination of VLA and MERLIN maps made at wavelengths of 3.5 and 20 cm have located 16 radio sources in the HDF-N field, with many more in the flanking fields. Vùng này cũng đã được khảo sát với Kính thiên văn Radio Tổng hợp Westerbork và dãy kính thiên văn radio MERLIN tại tần số 1,4 GHz; sự kết hợp các quan sát của VLA và MERLIN thực hiện tại bước sóng 3,5 cm và 20 cm cho thấy 16 trong nguồn radio trong vùng HDF, và nhiều hơn nữa trong các vùng lân cận . |
This flank's going to fold! Mặt bên này đang bị bao vây! |
Scholars conjecture that the red stains on its flanks are not blood but rather the juice from pomegranates, which were a symbol of fertility. Các học giả phỏng đoán rằng những vết đỏ trên sườn của nó không phải là máu mà đúng hơn là nước từ trái lựu đang rỏ xuống, đây là một biểu tượng của khả năng sinh sản. |
At midnight, during a short lull in the fighting, Edson ordered Parachute Companies B and C to advance from behind Hill 123 to strengthen his left flank. Lúc nửa đêm, khi chiến sự tạm lắng xuống, Edson lại tiếp tục điều động Đại đội B và C Nhảy dù đến phía sau Đồi 123 để củng cố cánh trái đội hình phòng thủ. |
At Matruh an infantry force would await the Italian attack, while from the escarpment on the desert flank, the bulk of the 7th Armoured Division would be ready to counter-attack. Tại Matruh, một lực lượng bộ binh sẽ đón đợi đòn tấn công của Ý trong khi từ các công sự dốc đứng bên sườn sa mạc, phần lớn Sư đoàn Thiết giáp số 7 sẵn sàng phản kích. |
Brigadier-General Andrew Hamilton Russell, the NZMR commander, ordered the Australians to push forward and requested that the Connaughts assist on the left flank. Chuẩn tướng Andrew Hamilton Russell, chỉ huy trưởng NZMR ra lệnh cho lính Úc tiến lên và trung đoàn Connaughts sẽ hỗ trợ ở cánh trái. |
The neck and flanks of the giraffe are painted with a beautiful network of narrow white lines forming a latticework of leaflike patterns. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
You want to flank around the west side of the mountain? Anh muốn đi vòng sườn tây à? |
Most of the Allied strategists had two fundamental ideas in mind: making contact with the enemy and securing the southern flank that led to Vienna. Nhiều nhà chiến lược của liên minh đưa ra hai ý tưởng quan trọng là liên lạc thương lượng với kẻ địch và chiếm lấy cánh phía nam vốn dẫn về Viên. |
This left a 20 mi (32 km) gap in Gort's eastern flank between the British and the sea. Việc này làm lộ ra một khoảng hở rộng 32 km trên sườn phía đông của Gort, nằm giữa quân Anh và biển. |
The British immediately pursued around the eastern flank and met mounted cavalry near Moy; the 12th Royal Lancers forced the Germans to dismount with rifle fire and stampeded their horses. Quân Anh ngay lập tức truy đuổi quanh sườn phía đông và gặp kỵ binh được gắn gần Moy; quân Kỵ Binh hoàng gia thứ 12 đã buộc người Đức phải tháo gỡ bằng súng trường và đóng dấu ngựa của họ. |
The square is flanked by the National Concert Hall on the north and the National Theater on the south. Quảng trường được bao quanh bởi Phòng hòa nhạc quốc gia ở phía bắc và Nhà hát quốc gia ở phía nam. |
Arms behind his back and flanked by several warders, chief warder Theil looks at us, his eyes sparkling with hatred. Tay chắp sau lưng, tên giám thị trưởng Theil, có vài quản ngục vây quanh, nhìn chúng tôi, và mắt y long lên cáu kỉnh. |
There Hannibal had an opportunity to show his masterful military skill at the Trebia in December of the same year, after wearing down the superior Roman infantry, when he cut it to pieces with a surprise attack and ambush from the flanks. Tại nơi đây, Trebia, vào tháng 12 năm đó, Hannibal đã có một cơ hội thể hiện kỹ năng quân sự bậc thầy của mình, trường hợp sau khi mặc xuống bộ binh La Mã cao ông sau đó cắt nó ra từng mảnh với một cuộc tấn công bất ngờ và phục kích từ hai cánh. |
They extend around the flanks of a large promontory located at the junction of the Anapo river with its tributary, the Calcinara, about 23 kilometres northwest of Syracuse. Nghĩa trang mở rộng ra xung quanh của một sườn đồi nằm gần ngã ba sông Anapo giao với Calcinara, cách khoảng 23 km về phía tây bắc của Siracusa. |
The Muslim right wing infantry now attacked the Byzantine left center at its left flank while the Muslim right center attacked from front. Cánh phải của người Hồi giáo lúc này tấn công vào cánh trung tâm còn lại của người Byzantine ở bên cánh trái, trong khi cánh trung tâm-phải của người Hồi giáo tấn công từ phía trước. |
They assumed that Halsey was leaving this powerful surface force guarding the San Bernardino Strait (and covering the Seventh Fleet's northern flank), while he took his three available carrier groups northwards in pursuit of the Japanese carriers. Họ đoán rằng Halsey để lại lực lượng tàu nổi hùng mạnh này canh gác eo biển San Bernardino (và bảo vệ sườn phía Bắc của Đệ Thất hạm đội) và lấy ba đội đặc nhiệm tàu sân bay nhanh hướng lên phía Bắc truy đuổi các tàu sân bay Nhật. |
In 1846, an effusive eruption formed the vent at the site of present-day Quizapu crater on the northern flank of Cerro Azul and sent lava flowing down the sides of the volcano, creating a lava field 8–9 square kilometres (3–3.5 square miles) in area. Năm 1846, một vụ phun trào dữ dội hình thành miệng phun tại trang địa điểm của miệng núi lửa Quizapu ngày nay trên sườn phía bắc của Cerro Azul và gửi dung nham chảy xuống hai bên của núi lửa, tạo ra một lĩnh vực dung nham 8-9 cây số vuông (3-3,5 vuông dặm) trong khu vực. |
We don't want to get flanked. Chúng tôi không muốn phải lo cả hai bên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flank
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.