fitting out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fitting out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fitting out trong Tiếng Anh.

Từ fitting out trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấp phát quân phục, cấp quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fitting out

cấp phát quân phục

verb

cấp quần áo

verb

Xem thêm ví dụ

Fitting-out, including completion of the superstructure and the installation of armament, lasted until June 1911.
Công việc hoàn tất , bao gồm chế tạo cấu trúc thượng tầng và trang bị vũ khí, kéo dài cho đến tháng 6 năm 1911.
"HMS Eskimo and other Destroyers Fitting Out at Durban". iwm.org.uk.
Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2013. ^ “HMS Eskimo and other Destroyers Fitting Out at Durban”. iwm.org.uk.
Fitting-out work followed, and she was commissioned into the German Navy on 2 July 1912.
Công việc hoàn thiện nó được tiếp nối, và Goeben được đưa ra hoạt động cùng Hải quân Đức vào ngày 2 tháng 7 năm 1912.
She was fitted out and handed over to "a mainly untried crew" on 15 July 1942.
Petard được trang bị và bàn giao cho một thủy thủ đoàn hầu như chưa có kinh nghiệm vào ngày 15 tháng 7 năm 1942.
Following commissioning, Sands remained at Philadelphia to fit out for European duty.
Sau khi nhập biên chế, Sands tiếp tục được trang bị tại Philadelphia, Pennsylvania để phục vụ tại Châu Âu.
During the early fall of 1919, Southard completed fitting-out and sailed for the Florida coast for shakedown.
Vào đầu mùa Thu năm 1919, Southard hoàn tất việc trang bị và lên đường đi đến vùng bờ biển Florida để chạy thử máy.
Launched on 14 December 1913, Haruna's fitting-out began in early 1914.
Được hạ thủy vào ngày 14 tháng 12 năm 1913, công việc trang bị cho Haruna được tiến hành vào đầu năm 1914.
Over the ensuing month, the destroyer was fitted out while moored at the destroyer base alongside Whitney.
Trong tháng tiếp theo, chiếc tàu khu trục được trang bị trong khi neo đậu tại căn cứ khu trục dọc theo chiếc Whitney (AD-4).
The Daily Mail newspaper fits out a de Havilland DH.61 to use as a mobile press office.
Báo Daily Mail trang bị một chiếc de Havilland DH.61 để sử dụng như một văn phòng báo chí di động.
After fitting out, Tennessee conducted trials in Long Island Sound from 15 to 23 October 1920.
Sau khi được trang bị, Tennessee thực hiện các chuyến chạy thử máy tại Long Island từ ngày 15 đến ngày 23 tháng 10 năm 1920.
Sultan Al-Ashraf Qansuh al-Ghawri accordingly fitted out a fleet of 50 vessels under his Admiral, Hussein the Kurd.
Sultan Al-Ashraf Qansuh al-Ghawri trang bị một hạm đội gồm 50 thuyền dưới quyền Hussein người Kurd.
Following shakedown and fitting out, Upshur departed Newport, Rhode Island, on 20 May 1919, bound via the Azores for north European waters.
Sau khi hoàn tất việc chạy thử máy và trang bị, Upshur rời Newport, Rhode Island vào ngày 20 tháng 5, 1919, hướng sang Châu Âu ngang qua quần đảo Azores.
Branch was fitted out at Norfolk Navy Yard and in October cruised to Annapolis, Maryland for a test of her engineering performance.
Branch được trang bị tại Xưởng hải quân Norfork, và đến tháng 10, đã thực hiện chuyến đi đến Annapolis, Maryland nhằm thử nghiệm khả năng của động cơ.
They were floating through the canals in a large canoe with a fitted-out generator for all of the community to enjoy.
Họ đang trôi nổi trên những con kênh trong một chiếc xuồng lớn với một máy phát điện đủ lớn cho tất cả cộng đồng cùng thưởng thức.
In April 1917, Helgoland accidentally rammed the new battlecruiser Hindenburg, which was in the process of fitting-out, as she left her berth.
Vào tháng 4 năm 1917, Helgoland vô tình húc phải tàu chiến-tuần dương mớí SMS Hindenburg, vốn đang trong quá trình hoàn tất, lúc nó đang rời nơi neo đậu,.
To make room in John Brown's shipyard for merchant construction, Hood sailed for Rosyth to complete her fitting-out on 9 January 1920.
Nhằm dành chỗ tại xưởng tàu John Brown cho việc chế tạo tàu buôn, nó lên đường đi Rosyth để hoàn tất công việc trang bị vào ngày 9 tháng 1 năm 1920.
These were produced for the US Army which designated them U-21s of various sub-models; many were fitted out for electronic battlefield surveillance.
Chúng được sản xuất cho Quân đội Mỹ và họ đặt tên định danh cho nó là U-21 với nhiều model phụ; nhiều chiếc được trang bị thiết bị trinh sát điện tử chiến trường.
Fitting out work, which included the installation of the ship's armament, lasted until 19 November 1893 when she was commissioned into the German navy.
Công việc hoàn thiện nó, bao gồm việc trang bị vũ khí cho con tàu, kéo dài cho đến ngày 19 tháng 11 năm 1893 khi nó được đưa vào hoạt động cùng Hải quân Đức.
I was assigned to take care of the “sound car,” which was really a tricycle fitted out to hold sound equipment and a car battery.
Tôi được chỉ định chăm lo “xe phát âm”, thật ra là xe đạp ba bánh được sửa lại để chở dụng cụ phát thanh và một bình ắc quy xe hơi.
She was then taken for " fitting out " which involved the construction of the ship 's many facilities and systems , her elaborate woodwork and fine decor .
Sau đó con tàu được " trang bị " bao gồm việc thiết đặt những tiện nghi và hệ thống , những đồ đạc bằng gỗ tinh xảo và đồ trang trí lộng lẫy .
Both ships were altered to correct this problem, Lion before being commissioned, and Princess Royal as she was fitting out, at a total cost of £68,170.
Cả hai con tàu đã được cải biến để khắc phục vấn đề này, Lion trước khi đưa nó vào hoạt động, và Princess Royal đang khi nó được trang bị hoàn tất, với tổng chi phí 68.170 Bảng Anh.
She was still out of action on V-J Day but was subsequently fitted out for Operation Magic Carpet, ferrying over 10,000 veterans home from Europe.
Cho đến ngày chiến thắng Đế quốc Nhật Bản, nó vẫn chưa được đưa vào hoạt động trở lại, nhưng sau đó được trang bị để tham gia Chiến dịch Magic Carpet, đưa trở về nhà hơn 10.000 cựu chiến binh từ châu Âu.
During the fall of 1930, after a cruise to the Netherlands East Indies, she was fitted out for extended independent duties as station ship, Chefoo, China.
Vào mùa Thu năm 1930, sau một chuyến đi đến Đông Ấn thuộc Hà Lan, nó được trang bị để phục vụ độc lập lâu dài như một tàu trạm tại Yên Đài, Trung Quốc.
The Endeavour was a sturdy boat, well designed and equipped for the ordeals she would face, and fitted out with facilities for her "research personnel", Joseph Banks.
Chiếc Endevour là một con tàu bền chắc, được thiết kế-trang bị tốt để đối mặt với các thử thách và đáp ứng nhu cầu của Joseph Banks, "nghiên cứu viên" của tàu.
The production was centered in the Gorky Shipyard on the Volga River, after which the sections were transported by railway to Leningrad for assembly and fitting out.
Việc đóng tàu được thực hiện tại nhiều nơi, phần thân giữa được đóng tại xưởng đóng tàu Gorky trên sông Volga sau đó chúng được chở bằng tàu hỏa đến Leningrad để lắp ráp và hàn lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fitting out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.