firewood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ firewood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firewood trong Tiếng Anh.
Từ firewood trong Tiếng Anh có nghĩa là củi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ firewood
củinoun Can an unburned piece of firewood deliver anyone? Một khúc củi chưa đốt có thể giải cứu được ai không? |
Xem thêm ví dụ
Catria horses are used in the mountains for agricultural purposes, particularly for carrying cut firewood from steep woodland. Ngựa Catria được sử dụng ở vùng núi cho mục đích nông nghiệp, đặc biệt là để mang củi đã cắt từ rừng dốc về. |
But first I'll scratch up some firewood. Nhưng để tôi tìm ít củi trước đã. |
15 Can an unburned piece of firewood deliver anybody? 15 Một khúc củi chưa đốt có thể giải cứu được ai không? |
Deforestation takes the form of local subsistence use, such as slash and burn agriculture (referred to as tavy in Malagasy), the creation of pasture for cattle through burning, and legal and illegal gathering of wood for firewood or charcoal production; commercial mining; and the illegal logging of precious hardwoods for foreign markets. Phá rừng có hình thức sử dụng tự cung tự cấp địa phương, chẳng hạn như dấu gạch chéo và ghi nông nghiệp (gọi tắt là tavy trong Malagasy), việc tạo ra các đồng cỏ cho gia súc thông qua việc đốt, và thu thập hợp pháp và bất hợp pháp của gỗ củi hoặc than sản xuất; khai thác thương mại; và khai thác gỗ bất hợp pháp của quý gỗ cứng cho thị trường nước ngoài. |
Among Bhutan's most pressing issues are traditional firewood collection, crop and flock protection, and waste disposal, as well as modern concerns such as industrial pollution, wildlife conservation, and climate change that threaten Bhutan's population and biodiversity. Trong số các vấn đề cấp bách nhất của Bhutan là việc thu gom củi truyền thống, bảo vệ cây cối, Bảo tồn động vật hoang dã cũng như những mối quan tâm hiện đại như ô nhiễm công nghiệp, xử lý rác thải và thay đổi khí hậu đang đe doạ dân số và đa dạng sinh học của Bhutan. |
Well, lots and lots of firewood on the bank. Có rất nhiều củi trên bờ sông. |
They visited, from at least 1826, to obtain water, food and firewood. Họ đã đến thăm, từ 1826, để lấy nước, thực phẩm và củi. |
Can an unburned piece of firewood deliver anyone? Một khúc củi chưa đốt có thể giải cứu được ai không? |
So he decided he would cut and haul a supply of firewood for their home. Vì vậy, anh ta quyết định sẽ đi đốn củi và mang củi về cho nhà của họ. |
Seen as symbolic of the ruling elite of previous eras, some castles were dismantled and sold as firewood. Được xem là biểu tượng của giai cấp thống trị của chế độ cũ, nhiều toà lâu đài bị tháo dỡ để đem bán củi. |
Look here, two generations ago in Sweden -- picking water from the stream, heating with firewood and washing like that. Hãy nhìn vào đây, hai thế hệ trước ở Thụy Điển -- mang nước về từ dòng suối, đun nóng chúng bằng củi và giặt như vậy. £ |
We also fetch firewood from the bush, a two hours’ walk away. Ngoài ra, vợ chồng chúng tôi đi nhặt củi trong rừng, cách hai tiếng đi bộ. |
When solid biomass is already in a suitable form (such as firewood), it can burn directly in a stove or furnace to provide heat or raise steam. Khi sinh khối rắn đã ở dạng thích hợp như củi, nó có thể đốt cháy trực tiếp trong bếp hoặc lò để cung cấp nhiệt hoặc tăng hơi. |
The roots enable it to continue producing olives for centuries, even though the gnarled trunk may look fit only for firewood. Rễ cây giúp cho cây tiếp tục sinh ra trái ô-li-ve hàng thế kỷ, dù thân cây sần sùi trông có vẻ chỉ đáng làm củi chụm. |
Combination of reforestation efforts (e.g. Arbor day was celebrated as a national holiday starting in 1949) and policies designed to reduce use of firewood as a source of energy (e.g. restriction of inflow of firewood into Seoul and other major cities starting in 1958) helped to spark a recovery in the 1950s. Sự kết hợp của những nỗ lực tái trồng rừng (ví dụ như Arbor day đã được tổ chức như một ngày lễ quốc gia bắt đầu từ năm 1949) và chính sách được thiết kế để giảm thiểu việc sử dụng củi như một nguồn năng lượng (ví dụ như hạn chế của dòng củi vào Seoul và các thành phố lớn khác bắt đầu từ năm 1958) giúp châm ngòi cho một phục hồi trong những năm 1950. |
However, most areas in Malawi suffer from deforestation due to illegal logging for charcoal production and the use of firewood. Tuy nhiên, hầu hết các khu vực ở Malawi bị phá rừng do khai thác gỗ trái phép để sản xuất than củi và sử dụng củi. |
When the firewood is lit, you can jump into the fire. Khi củi cháy cháu có thể nhảy vào trong lửa. |
But, one of the problems with planting trees is that the people in these regions are so poor that they chop them down for firewood. Nhưng, một trong những vấn đề về việc trồng rừng là người dân ở đây rất nghèo nên họ phải chặt cây để nhóm lửa. |
Now scatter and get us some firewood. Bây giờ tản ra và đi kiếm ít củi. |
(Luke 22:7-13) Jesus did not have to worry about purchasing a lamb, wine, unleavened bread, and bitter greens; nor did he have to gather up utensils, firewood, and the like. Giê-su không phải bận tâm về việc mua chiên con, rượu nho, bánh không men và rau đắng; hoặc phải đi lấy đồ dùng để ăn uống, củi và những thứ khác. |
Higaonna returned to Okinawa in 1882 and continued in the family business of selling firewood, while teaching a new school of martial arts, distinguished by its integration of gō-no (hard) and jū-no (soft) kenpō into one system. Higaonna trở về Okinawa vào năm1882, ông tiếp tục nghề gia đình là bán củi trong khi cùng lúc mở một nơi dạy võ thuật, ông đã kết hợp cả hai tính chất cương và nhu (gō-no (hard) và jū-no (soft) kenpō) trong cùng 1 hệ thống. |
To get more firewood. Lấy thêm củi. |
Although they threw firewood in the direction of the animals, the lions stayed around until daybreak. Dẫu rằng họ ném than củi về phía các con thú, mấy con sư tử cứ lảng vảng quanh đó cho đến rạng sáng. |
A week before the festival, youngsters go around the community, collecting firewood and money. Một tuần trước lễ hội, những bạn trẻ đi xung quanh, nhặt củi và thu gom tiền bạc. |
After you chop the tree into firewood, whip us up a little grilled salmon... Sau khi chặt cây thành củi, sau đó làm món cá hồi nướng... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firewood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới firewood
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.