filtrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filtrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filtrate trong Tiếng Anh.
Từ filtrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là filter, phần lọc, phần nước lọc ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filtrate
filterverb |
phần lọcverb |
phần nước lọc raverb |
Xem thêm ví dụ
(Laughter) What you're seeing here is a water filtration system. (Cười) Cái các bạn đang nhìn đây là hệ thống lọc nước. |
Cofactors, such as apolipoprotein C2 may also be lost by increased filtration of proteins. Các nhà sinh học, chẳng hạn như apolipoprotein C2 cũng có thể bị mất do tăng lọc protein. |
Levels of treatment vary widely, from rudimentary systems with coarse screening or settling followed by disinfection (usually chlorination), to more sophisticated systems using a filtration step. Mức độ điều trị rất khác nhau, từ các hệ thống thô sơ với sàng lọc thô hoặc lắng đọng, tiếp theo là khử trùng (thường là dùng clo), cho đến các hệ thống tinh vi hơn sử dụng một bước lọc. |
Other Soviet penal-labor systems not formally included in the GULag were: (a) camps for prisoners of war captured by the Soviet Union, administered by GUPVI (b) filtration camps set up during World War II for the temporary detention of Soviet Ostarbeiters and prisoners of war while the security organs screened them in order to "filter out" the black sheep, (c) "special settlements" for internal exiles including "kulaks" and deported ethnic minorities, such as Volga Germans, Poles, Balts, Caucasians, Crimean Tartars, and others. Golfo Alexopoulos, giáo sư lịch sử tại Đại học South Florida, tin rằng ít nhất 6 triệu người đã chết vì bị giam giữ trong các gulag. ^ Các hệ thống cưỡng bức lao động khác của Liên Xô không nằm trong Gulag bao gồm: (a) các trại cho tủ nhân chiến tranh bị Liên Xô bắt, do GUPVI quản lý (b) filtration camps created during World War II for temporary detention of Soviet Ostarbeiters and prisoners of war while they were being screened by the security organs in order to "filter out" the black sheep, (c) "special settlements" for internal exiles including "kulaks" and deported ethnic minorities, such as Volga Germans, Poles, Balts, Caucasians, Crimean Tartars, and others. |
Ad logs: Ad Manager ad logs are identified for invalid events and non-human traffic through the filtration process to produce the aggregated ad impression files. Nhật ký quảng cáo: Nhật ký quảng cáo Ad Manager được xác định cho sự kiện không hợp lệ và lưu lượng truy cập không do con người thực hiện thông qua quá trình lọc để tạo tệp số lượt hiển thị quảng cáo tổng hợp. |
This increases the porosity of the cake and reduces resistance of the cake during filtration. Điều này làm tăng độ xốp của bánh và làm giảm độ bền của bánh trong suốt quá trình lọc. |
Activity-based filtration processes: Activity-based identification involves conducting certain types of pattern analyses, looking for activity behavior that is likely to identify non-human traffic. Các quá trình lọc dựa trên hoạt động: Nhận dạng dựa trên hoạt động bao gồm việc tiến hành một số loại phân tích mẫu nhất định, tìm kiếm hành vi hoạt động có thể xác định lưu lượng truy cập không do con người thực hiện. |
The System 30M, with an enclosed build area and filtration system. The System 30M, với một khu vực xây dựng kín kèm theo và hệ thống lọc. |
The AP has mentioned reverse osmosis as a water filtration solution that removes virtually all pharmaceutical contaminants . Hãng AP cũng đã đề cập đến hiện tượng thẩm thấu ngược như là một giải pháp lọc nước có thể diệt sạch gần như hoàn toàn các chất gây ô nhiễm về mặt dược lý . |
First, it increases the amount of solute-free water reabsorbed back into the circulation from the filtrate in the kidney tubules of the nephrons. Đầu tiên, nó làm tăng lượng nước được tái hấp thu trở lại vào hệ tuần hoàn từ dịch lọc trong ống thận của nephron. |
Examples of uses of the BSA: Renal clearance usually divided by the BSA i.e. per 1.73 m2 to gain an appreciation of the true glomerular filtration rate (GFR); The Quetelet index uses a somewhat modified form of the BSA; The cardiac index is a measure of cardiac output divided by the BSA, giving a better approximation of the effective cardiac output; Chemotherapy is often dosed according to the patient's BSA. Ví dụ về việc sử dụng BSA: Độ thanh thải thận thường được chia cho BSA, tức là trên 1,73 mét vuông để đạt được sự đánh giá cao về tốc độ lọc cầu thận thực sự (GFR); Chỉ số khối cơ thể sử dụng một hình thức có sửa đổi một chút của BSA; Chỉ số tim là số đo cung lượng tim chia cho BSA, đưa ra phép xấp xỉ tốt hơn về cung lượng tim hiệu quả; Hóa trị thường được dùng liều theo BSA của bệnh nhân. |
Filtration frequency: Invalid traffic filtration is performed on an ongoing basis, as part of the reporting data processing system. Tần suất lọc: Việc lọc lưu lượng truy cập không hợp lệ được thực hiện liên tục, như một phần của hệ thống xử lý dữ liệu báo cáo. |
A Doob martingale (also known as a Levy martingale) is a mathematical construction of a stochastic process which approximates a given random variable and has the martingale property with respect to the given filtration. Một martingale Doob (còn gọi là martingale Levy) là một quá trình ngẫu nhiên tính giá trị của một biến ngẫu nhiên và có tính chất martingale theo một bộ lọc cho trước. |
Additional filtration details: Chi tiết lọc bổ sung: |
They are subdivided into 4 categories according to the technical equipment: 1) modern irrigational systems (282,000 ha), 2) irrigation systems with main channels without anti-filtration cover and the lack of hydrotechnical facilities (202,000 ha), 3) irrigation systems with rehabilitated networks and large main channels (200,000 ha), 4) irrigation systems which are not adequately equipped (53,700 ha). Chúng được chia thành bốn loại theo thiết bị kỹ thuật: Hệ thống thủy lợi hiện đại (282.000 ha), Hệ thống tưới tiêu với các kênh chính không có lớp phủ chống lọc và thiếu các công trình thủy lợi (202.000 ha), Mạng lưới phục hồi và các kênh chính lớn (200.000 ha), Hệ thống thủy lợi không được trang bị đầy đủ (53.700 ha). |
Then he almost got everyone killed when the water filtration broke. Rồi gần như giết mọi người khi máy lọc nước hỏng. |
All filtration is performed passively after the fact: The user (browser, robot, etc.) is provided with their request without indication their traffic has been flagged, or will otherwise be filtered and removed as Google does not want to provide any indication to the user agent that their activity has triggered any of Google's filtering mechanisms. Tất cả hoạt động lọc được thực hiện một cách bị động sau khi: Người dùng (trình duyệt, rô-bốt, v.v.) được đưa ra yêu cầu mà không chỉ rõ lưu lượng truy cập của họ đã bị gắn cờ hoặc sẽ bị lọc và xóa vì Google không muốn cung cấp bất kỳ chi tiết nào về tác nhân người dùng mà hoạt động của tác nhân này đã kích hoạt cơ chế lọc của Google. |
They can also be added to the slurry before filtration. Chúng cũng có thể được thêm vào bùn trước khi lọc. |
Previously, animal models with elevated chloride have displayed more inflammation markers, changes in blood pressure, increased renal vasoconstriction, and less renal blood flow as well at glomerulus filtration, all of which are prompting researchers to investigate if these changes or others may exist in patients. Trước đây, các mô hình động vật có hàm lượng clo cao, có nhiều dấu hiệu viêm, thay đổi huyết áp, tăng co thắt thận, và lưu lượng máu thận cũng như lọc cầu thận ít hơn, tất cả đều khiến các nhà nghiên cứu điều tra xem những thay đổi này có thể tồn tại ở bệnh nhân hay không. |
So, he made a filtrate, he took this filter which was the liquid after he passed the tumor through a filter, and he injected it to another chicken, and he got another tumor. Rồi, ông ta làm đồ lọc, ông ta lấy phễu lọc này là chất lỏng sau khi ông ta đã cho khối u qua phễu lọc, và ông ta bơm nó vào trong một con gà khác, và ông ta có một khối u khác. |
Updates to filtration systems: Google is continually updating invalid traffic filtration systems. Cập nhật các hệ thống lọc: Google đang liên tục cập nhật các hệ thống lọc không hợp lệ. |
The filtration system is state-of-the-art. Hệ thống lọc tối tân. |
To cut costs, the submersion capability and an external air-filtration system were dropped. Để cắt giảm chi phí, khả năng lội nước và hệ thống lọc không khí ngoài bị bỏ đi. |
Edward Frankland conducted experiments at the sewage farm in Croydon, England, during the 1870s and was able to demonstrate that filtration of sewage through porous gravel produced a nitrified effluent (the ammonia was converted into nitrate) and that the filter remained unclogged over long periods of time. Ông Edward Frankland tiến hành thử nghiệm xử lý nước thải tại trang trại ở Croydon, Anh, trong những năm 1870 và đã có thể chứng minh rằng lọc nước thải qua sỏi xốp tạo ra nên dòng nước nitrified (amoniac được chuyển đổi thành nitrat) và bộ lọc không bị tắc nghẽn trong khoảng thời gian dài. |
The methods used include physical processes such as filtration, sedimentation, and distillation; biological processes such as slow sand filters or biologically active carbon; chemical processes such as flocculation and chlorination; and the use of electromagnetic radiation such as ultraviolet light. Các phương pháp được sử dụng bao gồm các quá trình vật lý như lọc, lắng đọng, và chưng cất; các quy trình sinh học như các bộ lọc cát chậm hoặc carbon hoạt tính sinh học; các quá trình hóa học như hệ keo tách ra từ huyền phù (flocculation) và clo hóa nước (Water chlorination) và sử dụng bức xạ điện từ như ánh sáng cực tím. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filtrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới filtrate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.