file name extension trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ file name extension trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ file name extension trong Tiếng Anh.
Từ file name extension trong Tiếng Anh có nghĩa là phần mở rộng tên tệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ file name extension
phần mở rộng tên tệpnoun (A set of characters added to the end of a file name that identifies the file type or format.) |
Xem thêm ví dụ
GNU gettext has its own file name extension: .gmo. GNU gettext có phần mở rộng tên tệp riêng: .gmo. |
Dynamic-link libraries usually have the suffix *.DLL, although other file name extensions may identify specific-purpose dynamically linked libraries, e.g. *.OCX for OLE libraries. Các thư viện liên kết động thường có hậu tố *.DLL, mặc dù các phần mở rộng tên file khác có thể xác định các thư viện được liên kết động theo mục đích cụ thể, ví dụ: *.OCX cho các thư viện OLE. |
Select a file type by name or by extension Chọn kiểu tập tin theo tên hay phần mở rộng |
FAT12, FAT16 and FAT32 also have a limit of eight characters for the file name, and three characters for the extension (such as .exe). FAT12, FAT16 và FAT32 cũng có giới hạn tám ký tự cho tên file và ba ký tự cho phần mở rộng (chẳng hạn như.exe). |
In the original FAT filesystem, file names were limited to an eight-character identifier and a three-character extension, known as an 8.3 filename. Trong hệ thống tệp FAT ban đầu, tên file được giới hạn ở định danh tám ký tự và phần mở rộng ba ký tự, được gọi là tên tệp 8.3. |
This approach keeps the metadata separate from both the main data and the name, but is also less portable than either file extensions or "magic numbers", since the format has to be converted from filesystem to filesystem. Cách tiếp cận này giữ siêu dữ liệu tách biệt với cả dữ liệu chính và tên, nhưng cũng ít di động hơn so với phần mở rộng file hoặc "số ma thuật", vì định dạng phải được chuyển đổi từ hệ thống file sang hệ thống file. |
Camera Folder %# already contains item %# Please enter a new file name (without extension Thư mục máy ảnh % # đã chứa mục % # Hãy nhập vào tên tập tin mới (không có phần mở rộng |
While this is also true to an extent with filename extensions—for instance, for compatibility with MS-DOS's three character limit—most forms of storage have a roughly equivalent definition of a file's data and name, but may have varying or no representation of further metadata. Mặc dù điều này cũng đúng với các phần mở rộng tên file - ví dụ, để tương thích với giới hạn ba ký tự của MS-DOS - hầu hết các dạng lưu trữ có định nghĩa gần giống với dữ liệu và tên của file, nhưng có thể thay đổi hoặc không có đại diện metadata nào. |
Make sure that the file names referenced in the metadata CSV or XML file match the actual files you’re uploading, including their file extensions. Đảm bảo rằng tên tệp đối chiếu trong tệp siêu dữ liệu CSV hoặc XML khớp với các tệp thực tế mà bạn đang tải lên, bao gồm cả đuôi tệp. |
VFAT, an optional extension to FAT12, FAT16 and FAT32, introduced in Windows 95 and Windows NT 3.5, allowed long file names (LFN) to be stored in the FAT file system in a backwards compatible fashion. VFAT, một phần mở rộng tùy chọn cho FAT12, FAT16 và FAT32, được giới thiệu trong Windows 95 và Windows NT 3.5, cho phép các tên file dài (LFN) được lưu trữ trong hệ thống file FAT theo kiểu tương thích ngược. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ file name extension trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới file name extension
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.