figure skating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ figure skating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figure skating trong Tiếng Anh.
Từ figure skating trong Tiếng Anh có các nghĩa là trượt băng nghệ thuật, Trượt băng nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ figure skating
trượt băng nghệ thuậtnoun (sport where people perform spins, jumps and other moves on skates) |
Trượt băng nghệ thuậtnoun (sport and art performed with figure skates on ice) |
Xem thêm ví dụ
Figure skating is a sport in which individuals, duos, or groups perform on figure skates on ice. Trượt băng nghệ thuật (tiếng Anh: Figure skating) là môn thể thao trong đó các cá nhân, đôi hoặc nhóm biểu diễn bằng giày trượt băng trên sân băng. |
"Figure Skating: Kim Yu-Na wins Golden Spin despite fall". Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014. ^ “Figure Skating: Kim Yu-Na wins Golden Spin despite fall”. |
Olympiahalle hosted figure skating and short-track speed skating during the 2012 Winter Youth Olympics. Olympiahalle tổ chức trượt băng nghệ thuật và trượt băng tốc độ tại Thế vận hội trẻ Mùa đông 2012. |
They say that on the figure skating team? Đội trượt băng nghệ thuật nói thế à? |
"ISU World Figure Skating Championships 2007 Tokyo (JPN) Day 4". Ngày 4 tháng 1 năm 2007. ^ “ISU World Figure Skating Championships 2007 Tokyo (JPN) Day 4”. |
While in high school, she trained with pairs partner James Stuart, and competed at the 1968 U.S. Figure Skating Championships. Khi còn học trung học, bà từng được huấn luyện bởi bộ đôi vận động viên James Stuart, và đoạt chức vô địch trượt băng toàn nước Mỹ U.S. Figure Skating Championships năm 1968 khi mới 19 tuổi. |
Yelchin's mother worked as a figure skating choreographer and his father as a figure skating coach, having been Sasha Cohen's first trainer. Mẹ của Yelchin làm việc như một biên đạo múa trượt băng và bố anh là một huấn luyện viên bộ môn trượt băng nghệ thuật, là người thầy đầu tiên của Sasha Cohen. |
Acrobatic skating, also known as "Acrobatics on ice" or "Extreme skating", is a combination of circus arts, technical artistic gymnastics skills, and figure skating. Trượt băng nhào lộn (Acrobatic skating): Còn được biết đến là "Nhào lộn trên băng" hay "Trượt băng hết sức" (Extreme skating), là một sự kết hợp của xiếc nghệ thuật, kĩ năng thể dục kĩ thuật, và trượt băng nghệ thuật. |
She was the only female skater whose figure skating combination was recognized by the judges in both the short and free programs during the 2008–2009 season. Kim là vận động viên nữ duy nhất có triple-triple combination được các giám khảo công nhận tại cả hai bài thi ngắn và tự do trong mùa giải 2008 – 2009. |
In luge, figure skating and short track speed skating there will be mixed NOC events that will allow athletes from various countries to compete together in teams. Trong môn luge, trượt băng nghệ thuật và trượt băng tốc độ cự li ngắn sẽ trộn lẫn thi đấu để cho phép các vận động viên từ những quốc gia khác nhau tham gia cùng nhau trong các đội tuyển. |
Bronson's lyrics often make reference to sports in New York City but also touch on more obscure subjects such as professional bodybuilders, figure skating and sports betting. Lời bài hát của Bronson thường đề cập đến các môn thể thao ở thành phố New York mà còn đụng chạm với các chủ đề mờ nhạt hơn như tập thể hình chuyên nghiệp, trượt băng nghệ thuật và đánh cược thể thao. |
When viewed from the side, the blade of a figure skate is not flat, but curved slightly, forming an arc of a circle with a radius of 180–220 cm. Khi nhìn từ bên, lưỡi của giày trượt không phẩng mà có độ cong nhẹ, tạo thành một cung của một vòng tròn có bán kính 180-220 cm. |
Yuri visits his childhood friend, Yuko, at an ice rink (Ice Castle Hasetsu) and perfectly mimics an advanced skating routine performed by his idol: Russian figure skating champion Victor Nikiforov. Yuri đến thăm người bạn thời thơ ấu của anh, Yuko, tại một sân băng (Ice Castle Hasetsu) và trượt một cách hoàn hảo lại bài diễn do thần tượng của anh thực hiện: nhà vô địch trượt băng người Nga Victor Nikiforov. |
The series has also been praised for its depiction of anxiety, and also raised a brief controversy concerning a similar figure skating-based title to be released in the United States in 2017. Bộ phim cũng được đánh giá cao vì đã thành công trong việc miêu tả tâm trạng lo lắng và cũng gây ra một cuộc tranh cãi ngắn về một tựa phim trượt băng nghệ thuật khá tương đồng sẽ ra mắt tại Mỹ năm 2017. |
His music has been used extensively in television and televised sporting events, including the Super Bowl, Wide World of Sports, U.S. Open, Tour de France, World Figure Skating Championships, The Olympics, and ABC News. Những tác phẩm của ông được sử dụng nhiều trong các chương trình truyền hình và sự kiện thể thao, bao gồm Super Bowl, Wide World of Sports, các giải U.S. Open, Tour de France, World Figure Skating Championships, Thế vận hội, và ABC News. |
Examples include swimming and water polo, which are in fact disciplines of the sport of aquatics (represented by the International Swimming Federation), and figure skating and speed skating, which are both disciplines of the sport of ice skating (represented by the International Skating Union). Ví dụ bơi và bóng nước (phân môn của thể thao dưới nước, được đại diện bởi Liên đoàn bơi quốc tế), hay trượt băng nghệ thuật và trượt băng tốc độ (phân môn của trượt băng, đại diện bởi Liên đoàn trượt băng quốc tế). |
According to ISU rule 342, a figure skating rink for an ISU event "if possible, shall measure sixty (60) meters in one direction and thirty (30) meters in the other, but not larger, and not less than fifty-six (56) meters in one direction and twenty-six (26) meters in the other." Theo luật ISU điều 342, một sân băng cho các sự kiện của ISU "nếu được, sân băng đó phải dài sáu mươi (60) m và rộng ba mươi (30) m, không được rộng hơn, và không được hẹp hơn năm mươi sáu (56) m theo chiều dài và hai mươi sáu (26) m ở hướng còn lại". |
The series revolves around the relationships between Japanese figure skater Yuri Katsuki; his idol, Russian figure-skating champion Victor Nikiforov, and up-and-coming Russian skater Yuri Plisetsky; as Yuri K. and Yuri P. take part in the Figure Skating Grand Prix, with Victor acting as coach to Yuri K. Released to critical acclaim, Yuri on Ice has been well received in Japan. Bộ phim xoay quanh mối quan hệ giữa vận động viên trượt băng người Nhật Katsuki Yuuri; thần tượng của anh, nhà vô địch trượt băng người Nga Victor Nikiforov; và cậu tân binh người Nga Yuri Plisetsky; với việc Yuuri K. và Yuri P. tham gia giải trượt băng Grand Prix và Victor là huấn luyện viên của Yuuri K. Là một trong những bộ anime đầy triển vọng từ khi ra mắt, Yuri on Ice đã nhanh chóng được đón nhận nồng nhiệt tại Nhật Bản. |
Single-sport international competitions include the Beijing Marathon (annually since 1981), China Open of Tennis (1993–97, annually since 2004), ISU Grand Prix of Figure Skating Cup of China (2003, 2004, 2005, 2008, 2009 and 2010), WPBSA China Open for Snooker (annually since 2005), Union Cycliste Internationale Tour of Beijing (since 2011), 1961 World Table Tennis Championships, 1987 IBF Badminton World Championships, the 2004 AFC Asian Cup (football), and 2009 Barclays Asia Trophy (football). Các cuộc thi đấu thể thao quốc tế đơn bao gồm Marathon Bắc Kinh (hàng năm từ năm 1981), giải tennis Trung Quốc mở rộng (1993-97, hàng năm từ năm 2004), ISU Grand Prix Cup trượt băng Trung Quốc (2003, 2004, 2005, 2008, 2009 and 2010)), WPBSA Trung Quốc mở rộng cho Snooker (từ năm 2005), Liên đoàn Cycliste Quốc tế Tour của Bắc Kinh (từ năm 2011), Giải vô địch Bóng bàn Thế giới năm 1961, Giải vô địch thế giới cầu lông IBF năm 1987, Asian Cup 2004 AFC, và Giải Barclays Asia Trophy 2009 (bóng đá). |
The International Skating Union (ISU) prefers Olympic-sized rinks for figure skating competitions, particularly for major events. Liên đoàn Trượt băng Quốc tế ISU lựa chọn kích thước theo chuẩn Olympic cho các giải trượt băng nghệ thuật, nhất là những sự kiện quan trọng. |
Kim's placement qualified South Korea two ladies entries for the 2008 World Figure Skating Championships. Vị trí của Kim giúp Hàn Quốc có được hai xuất nữ tham gia Giải vô địch trượt băng nghệ thuật thế giới năm 2008. |
"Figure Skating: 'Bond girl' Kim ahead". Ngày 14 tháng 11 năm 2009. ^ “Figure Skating: 'Bond girl' Kim ahead”. |
Other sports enjoyed great popularity like figure skating, especially because of sportspeople like Katarina Witt. Các môn thể thao khác cũng được nhiều người ưa chuộng như trượt băng, đặc biệt bởi nhân vật như Katharina Witt. |
This is like figure skating team all over again. Vụ này làm tớ nhớ hồi bị đội trượt băng nghệ thuật cho rớt đài. |
After climbing the ranks in the U.S. Figure Skating Championships between 1986 and 1989, Harding won the 1989 Skate America competition. Sau khi leo dần dần trong Giải vô địch trượt băng Hoa Kỳ từ năm 1986 đến năm 1989, Harding đã giành chức vô địch cuộc thi Skate America 1989. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figure skating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới figure skating
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.