fighter plane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fighter plane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fighter plane trong Tiếng Anh.
Từ fighter plane trong Tiếng Anh có nghĩa là máy bay tiêm kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fighter plane
máy bay tiêm kíchnoun (military aircraft) |
Xem thêm ví dụ
6: More British fighter planes are delivered to Malta; Luftwaffe attacks continue. 6: Anh tăng cường cung cấp máy bay tiêm kích cho Malta; còn Luftwaffe tiếp tục tấn công. |
He once described the F6F as "... an outstanding fighter plane. Một lần ông đã mô tả F6F như là "...một máy bay tiêm kích vượt trội. |
Considered an intelligence bonanza, since this fighter plane was then the best the Communist bloc had. Coi một trí thông minh vận may, kể từ khi máy bay chiến đấu này là sau đó tốt nhất khối Cộng sản đã. |
Having no escorting fighter planes left, the Jinrai Squadron had to fly its later missions without them. Vì không còn lại hộ tống cơ nào, cho nên Phi Đội Jinrai đành phải thực hiện những phi vụ sau này một mình. |
The force's equipment includes several Russian-supplied fighter planes and transports. Thiết bị của lực lượng bao gồm một số máy bay chiến đấu của Nga cung cấp. |
During a battle in the Philippines, word came of an approaching squadron of bombers and kamikaze fighter planes. Trong một trận đánh ở Philippines, có tin là một phi đội máy bay ném bom và máy bay chiến đấu cảm tử đang bay đến gần. |
Ezer Weizman, a former IAF commander, said that "the wing of the fighter plane was broken by the SAM". Ezer Weizman, một cựu tư lệnh không quân Israel, nói rằng "cánh của khu trục cơ bị gãy vì tên lửa địa đối không". |
In this one action, the raiders destroyed almost the entire inventory of government aircraft, including all of its fighter planes. Trong cuộc đột kích này, toán đặc công phá hủy gần như hoàn toàn tất cả số máy bay của quân chính phủ, bao gồm tất cả các máy bay chiến đấu. |
King Khalid asked then-U.S. president Carter to sell advanced fighter planes to Saudi Arabia to assist in countering communist aggression in the area. Quốc vương Khalid yêu cầu Tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter bán các máy bay chiến đấu tiên tiến cho Ả Rập Xê Út để giúp đỡ nước chống lại cộng sản gây hấn trong khu vực. |
During this operation, Walker experienced her first air action and downed one enemy fighter plane as well as provided gunfire support in the Dulag area. Trong chiến dịch này, nó tham gia tác chiến phòng không lần đầu tiên và đã bắn rơi một máy bay đối phương cũng như hỗ trợ hỏa lực tại khu vực Dulag. |
Later that afternoon, the first fighter planes, Sukhoi Su-7s, came in low and fired rockets at the national palace in the center of the city. Rồi sau vào chiều hôm đó, các chiến đấu cơ SU-7 đầu tiên đã bay ở tầm thấp và bắn rocket vào Phủ Tổng thống ở trung tâm của thành phố. |
Moreover, Allied air raids had a serious propaganda impact on the German government, all prompting Germany to begin serious development on air defence technology—in the form of fighter planes. Hơn nữa, không kích của quân Đồng minh đã có một tác động nghiêm trọng đối với chính phủ Đức, tất cả người Đức thúc đẩy để bắt đầu phát triển công nghệ phòng không dưới hình thức của máy bay tiêm kích. |
According to Ethiopian sources, the invaders numbered 70,000 troops, 40 fighter planes, 250 tanks, 350 armoured personnel carriers, and 600 artillery, which would have meant practically the whole Somali Army. Theo các nguồn Ethiopia, quân xâm chiếm có số lượng 70.000 người, 40 chiến đấu cơ, 250 xe tăng, 350 thiết vận xa, và 600 pháo, thực tế có nghĩa là toàn bộ lục quân Somalia. |
Although the Warsaw Pact nations backed China's October 1962 peace offer, urging Nehru to accept it, Albania's and Romania's offer to deliver MiG fighter planes to India sent and Sino-Albanian and Sino-Romanian relations into crisis. Dù các quốc gia thuộc Khối hiệp ước Warsaw ủng hộ đề xuất hoà bình tháng 10 năm 1962 của Trung Quốc, hối thúc Nehru chấp nhận nó, việc Albania và Romania đề nghị cung cấp các máy bay chiến đấu MiG cho Ấn Độ đã khiến các quan hệ Trung Quốc-Albania và Trung Quốc-Romania trở nên khủng hoảng. |
12: HMS Ark Royal delivers a squadron of Hurricane fighter planes to Malta. : Bloody Sunday massacre at Stanisławów, 8,000–12,000 Jews were rounded up and shot into pits by SIPO (Ukrainian police) together with German uniformed SS men. 12: Cuộc thảm sát Chủ Nhật Đẫm Máu tại Khu Do Thái Stanisławów, 8.000–12.000 người Do Thái bị SIPO (cảnh sát Ukrainia) cùng với lính mặc đồng phục SS quây tròn và bắn xuống hố. |
When they asked him if he knew much about photography, he lied, learned to read Europe like a map, upside down, from the height of a fighter plane, camera snapping, eyelids flapping the darkest darks and brightest brights. Khi họ hỏi ông rằng ông biết chụp hình chứ, Ông nằm, ông học cách đọc bản đồ Châu Âu, đọc ngược, từ độ cao của một máy bay chiến đấu, Máy ảnh chụp, mí mắt chớp, màu tối hơn màu tối và sáng hơn màu sáng. |
During operations on 17 October, a fighter plane made a very hard landing and inadvertently fired its machine guns into the ship's island structure, killing two men and wounding 24, including her commanding officer, and causing considerable damage to radar. Sau một phi vụ thực hiện vào ngày 17 tháng 10, một chiếc máy bay tiêm kích quay trở về tàu đã hạ cánh quá mạnh và tình cờ khai hỏa các khẩu súng máy của nó vào đảo cấu trúc thượng tầng của con tàu, làm thiệt mạng hai người và bị thương 24, trong đó có chỉ huy con tàu, cũng như gây hư hỏng đáng kể cho hệ thống radar. |
USS Liberty (AGTR-5) was an intelligence gathering ship involved in an international incident when attacked by Israeli jet fighter planes and motor torpedo boats on 8 June 1967, during the Six-Day War and while in international waters off the Sinai Peninsula. USS Liberty (AGTR-5), một tàu nghiên cứu kỹ thuật trung lập của Hải quân Hoa Kỳ bị các phản lực cơ chiến đấu và xuồng máy phóng ngư lôi của Israel tấn công vào ngày 8 tháng 6 năm 1967 trong cuộc Chiến tranh sáu ngày khi nó đang ở vùng biển quốc tế, bên ngoài bán đảo Sinai. |
The drawings portrayed the aircraft as an advanced jet fighter, complete with futuristic (for 1943) swept wings, which only became common on fighter planes in the 1950s, although the Germans had used them on both the Me262 jet and Me163 rocket fighters. Các bản vẽ cho thấy thiết kế cánh xuôi sau (từ năm 1943), thiết kế cánh này chỉ trở nên phổ biến trên các máy bay tiêm kích vào thập niên 1950, dù người Đức đã dùng cho máy bay tiêm kích Me262 và Me163. |
This was later justified on the grounds that rescued servicemen would have been rapidly landed at their military destination and promptly returned to active service, as well as being retaliation for the Japanese fighter planes attacking survivors of the downed B-17 bomber. Điều này sau đó được bào chữa là nếu để những lính Nhật này sống sót, họ sẽ mau chóng quay lại chiến đấu cũng như để trả đũa hành động tương tự mà các chiến đấu cơ Nhật đã làm với phi hành đoàn chiếc oanh tạc cơ B-17 bị bắn rơi. |
The smaller and shorter ranged Bristol Blenheim, the RAF's most-used bomber, was defended by only one hydraulically operated machine-gun turret, and whilst this appeared sufficient, it was soon revealed that the turret was a pathetic defence against squadrons of German fighter planes. Loại nhỏ hơn và ngắn hơn Bristol Blenheim, máy bay ném bom được sử dụng nhiều nhất của Không lực Hoàng gia, đã được bảo vệ bởi chỉ một tháp pháo súng máy, và trong khi điều này xuất hiện đầy đủ, nó đã được sớm tiết lộ rằng tháp pháo là một cách phòng thủ thảm hại đối với phi đội máy bay chiến đấu Đức. |
For instance, during the attack on the battleship Yamato, fighter planes strafed the ship with machine guns to suppress its anti-aircraft gun fire, while dive bombers tried to cause havoc and inflict topside damage, thus leaving the torpedo bombers unmolested in their attack runs. Ví dụ, trong cuộc tấn công vào thiết giáp hạm Yamato, những chiếc máy bay chiến đấu đã rỉa sàn tàu bằng súng máy để ngăn chặn hỏa lực phòng không của nó, trong khi các máy bay ném bom bổ nhào đã gây náo loạn và gây sát thương lên phần trên của tàu và tất cả đảm bảo các máy bay ném lôi có thể tấn công mà không sợ bị ngăn cảng. |
TF 38 sortied from Ulithi on 10 and 11 December and proceeded to a position east of Luzon for round-the-clock strikes against air bases on that island from 14 through 16 December to prevent Japanese fighter planes from endangering landings on the southwest coast of Mindoro scheduled for 15 December. Lực lượng Đặc nhiệm 38 rời Ulithi trong các ngày 10 và 11 tháng 12 di chuyển đến một vị trí phía Đông Luzon để tiến hành các cuộc không kích liên tục cả ngày và đêm xuống các sân bay trên đảo này từ ngày 14 đến ngày 16 tháng 12 để ngăn ngừa máy bay Nhật Bản can thiệp vào cuộc đổ bộ xuống bờ biển Tây Nam Mindoro dự kiến vào ngày 15 tháng 12. |
Only one torpedo plane and two fighters returned to Petrof Bay. Chỉ có một máy bay ném ngư lôi và hai máy bay tiêm kích quay trở lại Petrof Bay. |
On 25 May alone, fighter and torpedo planes of Marine Air Groups CVS-454 and CVS-321 made 602 daylight landings, the greatest number on an aircraft carrier in one day. Chỉ riêng trong ngày 25 tháng 5, máy bay tiêm kích và máy bay ném bom-ngư lôi thuộc các phi đội CVS-454 và CVS-321 Thủy quân Lục chiến đã thực hiện 602 lượt hạ cánh vào ban ngày, số lượt hạ cánh lớn nhất từng thực hiện trên một tàu sân bay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fighter plane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fighter plane
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.