fiduciary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiduciary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiduciary trong Tiếng Anh.
Từ fiduciary trong Tiếng Anh có các nghĩa là người được uỷ thác, tín dụng, uỷ thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiduciary
người được uỷ thácadjective |
tín dụngadjective |
uỷ thácadjective |
Xem thêm ví dụ
Effective August 1, 2013, the Delaware Limited Liability Company Act provides that the managers and controlling members of a limited liability company owe fiduciary duties of care and loyalty to the limited liability company and its members. Có hiệu lực từ ngày 1 tháng 8 năm 2013, Đạo luật Công ty Trách nhiệm hữu hạn Delaware quy định rằng các nhà quản lý và thành viên kiểm soát của một công ty trách nhiệm hữu hạn phải chịu trách nhiệm chăm sóc và trung thành với công ty trách nhiệm hữu hạn và các thành viên của công ty. |
It achieved progress on (i) more decentralized decision making from provinces to districts and communes as investment owners, (ii) greater empowerment and participation of local communities, (iii) higher budget allocations for operations and maintenance (iv) measures in place for improved transparency and fiduciary safeguards, (v) improved monitoring and evaluation systems and tools, (vi) improved policy dialogue forum on poverty reduction for ethnic minorities, and (vii) a shift in focus from infrastructure investments to livelihoods support. Là một trong những chương trình quốc gia của Việt Nam về xóa đói giảm nghèo, chương trình này đã có những thành công ở các lĩnh vực như: (i) phân cấp nhiều hơn từ tỉnh xuống huyện và xã làm chủ đầu tư, (ii) trao thêm quyền và thúc đẩy sự tham gia nhiều hơn của các cộng đồng địa phương, (iii) cấp thêm ngân sách cho các hoạt động vận hành và bảo dưỡng công trình, (iv) thực hiện các biện pháp tăng cường minh bạch, đảm bảo sử dụng và quản lý nguồn lực hiệu quả, đúng đối tượng, (v) cải thiện hệ thống giám sát và đánh giá dự án, (vi) tăng cường diễn đàn đối thoại chính sách giảm nghèo cho các nhóm thiểu số, và (vii) chuyển dịch trọng tâm từ phát triển hạ tầng sang hỗ trợ sinh kế. |
" A legal husband has titular and practical control over any relevant fiduciaries, resulting in aggregate financial dominion over any spousal holdings. " " Người chồng hợp pháp có quyền kiểm soát danh nghĩa và thực tế với mọi di sản được ủy thác, hệ quả là người chồng nắm quyền chi phối tài chính bất kì tài sản nào của người vợ. " |
The tipper is the person who has broken his or her fiduciary duty when he or she has consciously revealed inside information . Người tiết lộ thông tin nội gián là người đã vi phạm trách nhiệm tín thác khi cố ý tiết lộ thông tin nội gián . |
Today in the United States where fiduciary obligations exist, if the buyer is working with a broker other than the brokerage which represents the seller by "listing" the property for sale, he may choose to enter into a buyer brokerage agreement to be represented. Ngày nay tại Hoa Kỳ nơi có nghĩa vụ ủy thác, nếu người mua đang làm việc với một nhà môi giới không phải là nhà môi giới đại diện cho người bán bằng cách "niêm yết" tài sản để bán, anh ta có thể chọn ký kết hợp đồng môi giới người mua. |
NDTV's lawsuit, filed in the New York State Supreme Court under the Foreign Corrupt Practices Act and seeking $1.4 billion for negligence and hundreds of millions for interference and breach of fiduciary duty, cited a public conversation between Vikram Chandra, CEO of NDTV, and Martin Sorrell, CEO of WPP, in which Chandra had described ways in which the system was prone to tampering and bribery; his request for a halt to the publication of the allegedly compromised data was unsuccessful. Đơn kiện của NDTV kiện lên tòa án tối cao bang New York theo đạo luật Foreign Corrupt Practices, và yêu cầu bồi thường 1,4 triệu USD cho sự sơ suất và hàng trăm triệu USD cho sự can thiệp và vi phạm trách nhiệm ủy thác, trích dẫn theo một cuộc trò chuyện giữa Vikram Chandra giám đốc điều hành của NDTV và Martin Sorrell giám đốc điều hành của WPP, trong đó Chandra đã mô tả hệ thống dễ bị giả mạo và hối lộ như thế nào, yêu cầu của ông cho dừng lại để công bố các dữ liệu bị cáo buộc xâm nhập không thành công. |
In the summer of 1992, Joel filed another US$90 million lawsuit against his former lawyer Allen Grubman, alleging a wide range of offenses including fraud, breach of fiduciary responsibility, malpractice and breach of contract but the case was eventually settled out of court for an undisclosed sum. Mùa hè 1992, Joel tiếp tục trình một đơn kiện 90 triệu $ khác chống lại luật sư cũ của mình Allen Grubman, với một danh sách những cáo buộc bao gồm gian lận, vi phạm trách nhiệm ủy quyền, lạm dụng của công và vi phạm hợp đồng. |
Treasurer – legally recognized corporate officer entrusted with the fiduciary responsibility of caring for company funds. Thủ quỹ - nhân viên công ty được công nhận hợp pháp được giao trách nhiệm ủy thác chăm sóc các quỹ của công ty. |
If the neighbor then goes ahead and makes a trade based on what was overheard , he would be violating the law even though the information was just " innocently " overheard : the neighbor becomes an insider with a fiduciary duty and obligation to confidentiality the moment he comes to possess the nonpublic material information . Nếu sau đó người hàng xóm đi thực hiện giao dịch dựa vào những gì mình nghe được , người này vi phạm pháp luật dù chỉ nghe " một cách tình cờ " : người hàng xóm trở thành người tay trong có trách nhiệm tín thác và nghĩa vụ bảo vệ bí mật trong khoảnh khắc anh ta nắm được thông tin giao dịch chứng khoán không được công khai . |
Under the amendment (prompted by the Delaware Supreme Court's decision in Gatz Properties, LLC v. Auriga Capital Corp), parties to an LLC remain free to expand, restrict, or eliminate fiduciary duties in their LLC agreements (subject to the implied covenant of good faith and fair dealing). Theo sửa đổi (được nhắc nhở bởi quyết định của Tòa án Tối cao Delaware trong Gatz Properties, công ty trách nhiệm hữu hạn v. Auriga Capital Corp), các bên tham gia công ty trách nhiệm hữu hạn vẫn được tự do mở rộng, hạn chế hoặc loại bỏ các nghĩa vụ ủy thác trong các thỏa thuận công ty trách nhiệm hữu hạn của họ (tuân theo giao ước ngụ ý về đức tin tốt và giao dịch công bằng). |
In most states this creates, under common law, an agency relationship with fiduciary obligations. Trong hầu hết các tiểu bang theo thông luật, điều này tạo ra mối quan hệ đại lý với nghĩa vụ ủy thác. |
If a person is an insider , he is expected to maintain a fiduciary duty to the company and to the shareholders and is obligated to retain in confidence the possession of the nonpublic material information . Nếu một người là người tay trong , anh ta được kỳ vọng nắm giữ trách nhiệm tín thác đối với công ty và các cổ đông và phải giữ bí mật việc sở hữu có ảnh hưởng đến giao dịch chứng khoán không được công khai . |
A foundation may hold assets in its own name for the purposes set out in its constitutive documents, and its administration and operation are carried out in accordance with its statutes or articles of association rather than fiduciary principles. Một nền tảng có thể giữ tài sản trong tên riêng của mình cho các mục đích đặt ra trong các tài liệu cấu thành của nó, và quản lý và hoạt động của nó được thực hiện theo quy chế hoặc các sản phẩm của hiệp hội chứ không phải là ủy thác nguyên tắc. |
Commissioner Financial Control Officer, FCO or FC, also Comptroller or Controller – supervises accounting and financial reporting within an organization Director or member of the board of directors – high-level official with a fiduciary responsibility of overseeing the operation of a corporation and elects or removes officers of a corporation; nominally, directors, other than the chairman are usually not considered to be employees of the company per se, although they may receive compensation, often including benefits; in publicly held companies. Ủy viên Cán bộ kiểm soát tài chính, FCO hoặc FC, cũng là Giám đốc hoặc Kiểm soát viên - giám sát báo cáo tài chính và kế toán trong một tổ chức Giám đốc hoặc thành viên ban giám đốc - quan chức cấp cao có trách nhiệm ủy thác giám sát hoạt động của một công ty cổ phần và bầu hoặc bãi nhiệm các cán bộ của một công ty cổ phần; trên danh nghĩa, các giám đốc, ngoài chủ tịch hội đồng quản trị thường không được coi là nhân viên của công ty, mặc dù họ có thể nhận được bồi thường, thường bao gồm các lợi ích; trong các công ty đại chúng. |
Joel subsequently sued Weber for US$90 million, claiming fraud and breach of fiduciary duty and in January 1990 he was awarded US$2 million in a partial judgment against Weber; in April, the court dismissed a US$30 million countersuit filed by Weber. Joel sau đó đã kiện Weber cho 90 triệu $, cáo buộc tội gian lận và vi phạm trách nhiệm ủy thác và đến tháng 1 năm 1990, Joel giành được 2 triệu $ sau một phán xét của tòa án. |
In March 2000, Roberson and Luckett filed a lawsuit against Mathew Knowles and their former bandmates for breach of partnership and fiduciary duties. Vào tháng 3 năm 2000, Roberson và Luckett đã kiện ông Mathew Knowles và nhóm nhạc do vi phạm sự hợp tác và trách nhiệm của người được ủy thác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiduciary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fiduciary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.