ferret trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferret trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferret trong Tiếng Anh.
Từ ferret trong Tiếng Anh có các nghĩa là chồn sương, chồn furô, dây lụa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferret
chồn sươngverb Vaccinate your pets - dogs , cats , and ferrets . Tiêm chủng cho thú nuôi như chó , mèo , và chồn sương . |
chồn furôverb |
dây lụaverb |
Xem thêm ví dụ
The definitive host is the dog, but it can also infect cats, wolves, coyotes, jackals, foxes, and other animals, such as ferrets, bears, seals, sea lions and, under rare circumstances, humans. Con vật bị nhiễm giun chỉ chủ yếu là chó, nhưng nó cũng có thể lây nhiễm cho mèo, chó sói, chó dạng sói ở Bắc Mỹ, chó rừng, cáo và các động vật khác, chẳng hạn như chồn, gấu, hải cẩu, sư tử biển và thậm chí, trong những trường hợp rất hiếm, cả con người. |
Skunks and foxes also can be infected with rabies , and a few cases have been reported in wolves , coyotes , bobcats , and ferrets . Chồn hôi và cáo cũng có thể bị nhiễm dại , và một vài trường hợp đã được báo cáo ở chó sói , sói Bắc Mỹ , linh miêu , và chồn sương . |
In both cases, these are gross underestimates, because we really aren't ferreting out the problem as we should. Trong cả hai trường hợp, đây đều là những ước đoán quá thấp so với thực tế, bởi vì thực tế ta chưa từng truy tìm kĩ vấn nạn này mà đáng lẽ chúng ta phải như thế. |
This species of ferret-badger is only known with certainty from the highland forests on Mount Kinabalu and nearby regions in Sabah, Malaysia, but is suspected to occur elsewhere on Borneo, including Brunei, Kalimantan (to Indonesia) and Sarawak (to Malaysia). Loài này chỉ được biết đến chắc chắn từ các khu rừng vùng cao trên núi Kinabalu và các vùng lân cận ở Sabah, Malaysia, nhưng bị nghi ngờ hiện diện ở những nơi khác trên đảo Borneo, bao gồm Brunei, Kalimantan (Indonesia) và Sarawak (Malaysia). |
Come and get the nice dead ferret. Lại đây mà lấy chồn nướng nè... |
Tell me, are you not piqued by your abject failure to ferret out this assassin? Nói tôi biết, anh không oán giận vì sự thất bại của mình trong việc khám phá vụ án này phải không? |
To ferret out hidden Christians, security officials force suspected Christians to trample on a fumi-e, a carved image of Christ. Để phát giác các Kitô hữu ẩn danh, các quan chức an ninh ép các nghi phạm Kitô hữu đạp lên một fumie, một hình ảnh khắc thô sơ của Jesus. |
The Ferret. Chồn sương |
Howard also voices Travis, Gideon Grey's black-footed ferret friend. Howard cũng lồng tiếng cho Travis, người bạn chồn sương chân đen của Gideon Grey. |
You have rat's ears and a ferret's nose. Mi có đôi tai chuột và một cái mũi chồn. |
Vaccinate your pets - dogs , cats , and ferrets . Tiêm chủng cho thú nuôi như chó , mèo , và chồn sương . |
Ferret out that reason - and you have the key to his actions, perhaps to his personality. Bạn ráng tìm nguyên nhân sâu kín đó, tự nhiên bạn sẽ hiểu hành vi của họ và có lẽ cả cá tính của họ nữa. |
And in experimental feedings to rodents and ferrets, we found that the animals exhibit symptoms never seen with flu: seizures, central nervous system disorders, partial paralysis. Và trong thí nghiệm với loài gặm nhấm và chồn sương, chúng tôi nhận thấy động vật có những biểu hiện với cúm chưa từng thấy trước đây co giật, rối lọa hệ thần kinh trung ương, liệt một phần. |
What appears to be the ferret assignments for the next week. Hình như là lịch công tác của lính gác cho tuần sau. |
It's the first place the ferrets would look. Đó chính là nơi đầu tiên bọn lính nhìn. |
He liked nothing better than to blend into a crowd, his identity unknown, and ferret out plots and facts. Anh thấy không gì tốt hơn là lẫn vào đám đông, không được nhận biết, và tìm ra những mưu đồ và sự thật. |
That's exactly what he wanted, to ferret out the evidence I had been keeping. Đó chính xác là điều hắn muốn, sẽ lộ ra bằng chứng mà hắn giữ. |
And you can ferret away at those little sub-questions. Và bạn có thể tìm hiểu những câu hỏi nhỏ đó. |
Did you give your ferret a run? Tôi qua thế nào? |
A female ferret will die if it goes into heat and cannot find a mate . Một con chồn sương cái sẽ chết nếu không tìm được một con đực trong thời kỳ động dục . |
You know, with the ferrets? Mấy người tọc mạch ấy? |
I would rather have her than that ferret you tried to make us adopt. Mình còn thích cô ấy hơn con chồn cậu bắt bọn mình nhận nuôi. |
Corresponding local offices were established in every district in major coastal cities, being tasked with "ferreting out" anti-Communist Party elements. Tương ứng với việc thành lập các văn phòng ở tất cả các quận trong thành phố ven biển lớn, nó được giao nhiệm vụ "triệt hạ" các phần tử chống Đảng. |
Ethan Burke will ferret out these troublemakers. Ethan Burke sẽ tìm ra những kẻ phá hoại đó. |
I want a signal system so perfect that if ever a ferret gets within 50 feet of any of the huts in which we're working, we can shut down without a sign. Tôi muốn có một hệ thống báo động thật hoàn hảo để nếu có một mật thám nào tiếp cận trong vòng 15 mét... của bất cứ căn lều nào chúng ta đang làm việc, chúng ta có thể dẹp ngay không một dấu vết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferret trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ferret
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.