feign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feign trong Tiếng Anh.

Từ feign trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả vờ, giả, bịa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feign

giả vờ

verb

He feigns inferiority to encourage his opponent's advance.
giả vờ đuối thế để dụ địch thủ tiến lên.

giả

verb

He feigns inferiority to encourage his opponent's advance.
giả vờ đuối thế để dụ địch thủ tiến lên.

bịa

verb

Xem thêm ví dụ

“This time I found my knife under the pillow, and while I feigned sleep, my hand convulsively gripped its handle.
Lần này, em tìm lại được con dao dưới gối, giả vờ ngủ, tay nắm chặt chuôi dao.
A guilty man would have feigned disgust?
Người có tội có thù ghét nhu nhược sao?
When he was compelled to feign insanity in front of King Achish of Gath, he composed a song, a very beautiful psalm, which included these expressions of faith: “O magnify Jehovah with me, you people, and let us exalt his name together.
Khi buộc phải giả điên trước mặt Vua A-kích ở Gát, ông đã sáng tác một bài hát, một bài Thi-thiên tuyệt vời, với những lời bày tỏ đức tin như sau: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài.
He sold a violin to pay for his train ticket home, and then took to his bed, feigning illness, until he was told he would not have to return.
Ông đã bán cây đàn violin để mua vé tàu hỏa về nhà, sau đó trèo lên giường, giả vờ bị bệnh cho đến khi được biết là sẽ không phải quay trở lại.
In 2005, on a school bus in Montgomery County, Maryland, an 11-year-old girl was attacked by a group of several older boys who, the girl said, grabbed her breasts and feigned sex acts.
Năm 2005 trên một chiếc xe buýt trường học tại Hạt Montgomery, Maryland, một cô bé 11 tuổi đã bị tấn công bởi một nhóm học sinh, những kẻ nhét mạnh một vật vào người cô bé.
Billy reveals that he feigned his injuries and is actually the killer; Stu is his accomplice.
Billy đã giả vờ bị thương và thực sự anh là kẻ giết người, Stu là đồng lõa của anh.
In the ensuing chaos, Wheatley tranquilizes the Indoraptor to extract a tooth as a trophy, but it feigns sedation and kills Wheatley, Eversol, and others as it escapes.
Trong sự hỗn loạn sau đó, Wheatley gây mê con Indoraptor để lấy một chiếc răng như một chiến lợi phẩm, nhưng nó giả vờ bị mê man và trốn thoát, giết chết hắn ta, Eversol, và những người khác.
To do without to be is hypocrisy, or feigning to be what one is not—a pretender.
Làm mà không thật lòng là đạo đức giả, giả vờ là một người nào đó—là một kẻ giả đò.
But Mr. Pickles has Anges be found Tommy while feigning amnesia, Henry takes her to a memory download service in an attempt to forcefully recover her memories before it backfired when the proprietor is revealed to be a blackmailing hacker.
Nhưng Mr. Pickles đã cho Agnes tìm thấy Tommy trong khi giả vờ bị mất trí nhớ, Henry đưa con đến nơi dịch vụ tải ký ức của cô nhằm khôi phục lại những ký ức của cô trước khi nó bị trả đũa khi chủ sở hữu tiết lộ hắn là một tin tặc tống tiền.
Feynman's love life had been turbulent since his divorce; his previous girlfriend had walked off with his Albert Einstein Award medal and, on the advice of an earlier girlfriend, had feigned pregnancy and blackmailed him into paying for an abortion, then used the money to buy furniture.
Cuộc sống tình yêu của Feynman trở lên hỗn loạn kể từ lúc ông ly dị; bạn gái trước của ông đã bỏ đi và mang theo huy chương của giải thưởng Albert Einstein và, theo thông báo của một người bạn gái trước đó, mà đã giả vờ là đã có bầu và đe dọa ông trả tiền để phá thai, sau đó dùng tiền để mua đồ đạc.
4 Therefore, inasmuch as some of my servants have not kept the commandment, but have broken the covenant through acovetousness, and with feigned words, I have bcursed them with a very sore and grievous curse.
4 Vậy nên, vì một số tôi tớ của ta đã không tuân giữ giáo lệnh này mà còn hủy bỏ giao ước qua alòng tham và bằng những lời dối trá, nên ta đã nguyền rủa chúng bằng một lời nguyền rủa nặng nề và thậm tệ.
But old folks, many feign as they were dead; Unwieldy, slow, heavy and pale as lead.
Tuy nhiên, người già, nhiều người giả vờ như họ đã chết, dẫn đến khó sử dụng, chậm chạp, nặng nề và nhạt như.
“Are we righteous in fact, or do we feign [pretend] obedience only when we think others are watching?
“Chúng ta có ngay chính thật sự, hoặc chúng ta chỉ giả vờ vâng lời khi nào chúng ta nghĩ rằng người khác đang nhìn không?
While the Polish forces had the advantage in the first phase of the battle, the Mongols, seeing that they would not defeat the Poles in straight combat, feigned a retreat.
Trong khi các lực lượng Ba Lan có lợi thế trong giai đoạn đầu của cuộc chiến, quân Mông Cổ, thấy rằng họ sẽ không đánh bại Ba Lan trong chiến đấu thẳng, giả vờ rút lui.
You dare to feign ignorance?
Ngươi còn giả vờ như không biết?
Palpatine feigns reluctance to accept this authority, promising to return it to the Senate once the crisis has ended.
Palpatine giả vờ miễn cưỡng chấp nhận thẩm quyền này, hứa sẽ trả lại cho Thượng viện khi cuộc khủng hoảng kết thúc.
While the interest of many inmates is sincere, experience has shown that some feign interest, seeking to take selfish advantage of God’s people.
Dù nhiều người thành thật chú ý, kinh nghiệm cho thấy một số người giả vờ chú ý, ích kỷ lợi dụng dân sự Đức Chúa Trời.
52 The acovenants being broken through transgression, by bcovetousness and feigned words—
52 Vì acác giao ước bị vi phạm qua sự phạm giới, bởi blòng tham lam và những lời dối trá
(Psalm 56:1-4, 11-13) Although he had to feign insanity to get away, David knew that it was really Jehovah who had delivered him by blessing his efforts.
(Thi-thiên 56:1-4, 11-13) Tuy phải giả điên để thoát nạn, Đa-vít biết rằng chính Đức Giê-hô-va đã giải cứu và ban phước cho ông.
Three of the remaining men lay on the ground, one of them feigning death, and were captured by police.
Ba tên khủng bố còn lại nằm trên mặt đất, một trong số chúng giả chết, và đã bị cảnh sát bắt giữ.
Despite his dense and foolish attitude, he is a skilled tactician, is not above putting himself in danger for his duty, and only feigns weakness and stupidity to lull his opponents into underestimating him, using this to aid in his near victory over one of Aizen's arrancar.
Mặc dù có thái độ ngạo mạn và ngu ngốc, anh là một nhà chiến thuật có tay nghề, không để mình gặp nguy hiểm trong nhiệm vụ, và chỉ giả vờ yếu đuối và ngu dốt để đối thủ đánh giá thấp anh ta, và bằng cách này để hỗ trợ anh chiến thắng một trong các arrancar của Aizen .
And when she came of age, we sent her back to you, to feign allegiance and deliver you into our hands.
Và khi đến tuổi, ta gửi cô ấy quay lại chỗ các ngươi, giả vờ trung thành, và dẫn các ngươi vào tay bọn ta.
‘This time I found my knife under my pillow and, as I feigned sleep, my hand convulsively gripped its hilt.
Lần này, em tìm lại được con dao dưới gối, giả vờ ngủ, tay nắm chặt chuôi dao.
Rodolfo, eager to spend time with the girl, to whom he is already attracted, finds the key and pockets it, feigning innocence.
Rodolfo nóng lòng được dành thời gian với cô gái, người mà anh đã bị thu hút, tìm và thủ chiếc chìa khóa, làm bộ vô tội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.