eyelid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eyelid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyelid trong Tiếng Anh.
Từ eyelid trong Tiếng Anh có các nghĩa là mi mắt, mí mắt, mí, danh từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eyelid
mi mắtnoun (anatomy) A thin skin membrane that covers and moves over an eye) Sean, do your wife's eyelids look any different than usual? Sean, mi mắt vợ anh trông có khác so với mọi khi không? |
mí mắtnoun And as the doors close your eyelids become heavier. Và khi cửa đóng mí mắt của bạn trở nên nặng hơn. |
mínoun And as the doors close your eyelids become heavier. Và khi cửa đóng mí mắt của bạn trở nên nặng hơn. |
danh từnoun |
Xem thêm ví dụ
The first symptom of this disease is a unilateral ptosis, or difficulty opening the eyelids, that gradually progresses to a bilateral ptosis. Triệu chứng đầu tiên của bệnh này là đơn phương ptosis, hoặc khó mở mí mắt, dần dần tiến triển thành ptosis hai bên. |
You can tell that a person is in REM sleep when the bulge of his eyeballs can be seen rapidly moving under his eyelids. Có thể biết một người đang trong giấc ngủ REM khi nhãn cầu của người đó chuyển động nhanh. |
Nor your eyelids to slumber. Chớ để hai mí khép chặt lại. |
Natural eye shadow can range anywhere from a glossy shine to one's eyelids, to a pinkish tone, or even a silver look. Phấn mắt tự nhiên có thể bao phủ bất cứ nơi nào từ bóng láng bóng cho đến mí mắt, đến tông màu hồng hào, hoặc thậm chí ánh nhìn màu bạc. |
When they asked him if he knew much about photography, he lied, learned to read Europe like a map, upside down, from the height of a fighter plane, camera snapping, eyelids flapping the darkest darks and brightest brights. Khi họ hỏi ông rằng ông biết chụp hình chứ, Ông nằm, ông học cách đọc bản đồ Châu Âu, đọc ngược, từ độ cao của một máy bay chiến đấu, Máy ảnh chụp, mí mắt chớp, màu tối hơn màu tối và sáng hơn màu sáng. |
And by day 13, the lesions are scabbing, his eyelids are swollen, but you know this child has no other secondary infection. Ngày thứ 13, các tổn thương đóng vảy, mí mắt sưng phù, nhưng bạn biết nó không có ổ nhiễm trùng thứ phát. |
Laura’s eyelids felt sandy and she yawned all the time, yet she did not feel sleepy. Mí mắt Laura như có cát và cô ngáp không ngừng dù không cảm thấy buồn ngủ. |
And on my eyelids is deep shadow,* Bóng tối dày đặc* trên mí mắt tôi, |
Most of them usually revolve around the winged eye liner, which is defining around your top eyelid shape and a line, about halfway toward the end of the eyebrow. Hầu hết trong số chúng thường xoay quanh dạng bút kẻ mắt trôi nhòa, chúng định hình đường viền xung quanh mí mắt trên và một đường kẻ, khoảng nửa đường về phía cuối lông mày. |
I thought he was sleeping, but when I scooted a chair up to his bed his eyelids fluttered and opened. Tôi nghĩ nó đang ngủ, nhưng khi tôi kéo nhẹ chiếc ghế sát vào giường nó, hai mi mắt nó chớp chớp và mở ra. |
Sharks have eyelids, but they do not blink because the surrounding water cleans their eyes. Cá mập có mí mắt nhưng không chớp vì nước xung quanh đã làm sạch mắt chúng. |
Other areas that can get seborrhea include the eyebrows , eyelids , ears , crease of the nose , back of the neck , armpits , groin , and bellybutton . Các vùng khác có thể bị chứng tăng tiết bã nhờn như lông mày , mí mắt , tai , nếp gấp ở mũi , sau cổ , nách , háng , và lỗ rốn . |
And as the doors close your eyelids become heavier. Và khi cửa đóng mí mắt của bạn trở nên nặng hơn. |
In 1882, Henry Labouchère of Truth reported that "Parisians have found out how to make false eyelashes" by having hair sewn into the eyelids. Năm 1882, Henry Labouchère của tạp chí Chân lý báo cáo rằng "Người Paris đã tìm ra cách tạo nên lông mi giả" bằng cách dùng mái tóc khâu vào mí mắt. |
In rarer cases , an animal can spread the virus when its saliva comes in contact with a person 's mucous membranes ( moist skin surfaces , like the mouth or inner eyelids ) or broken skin such as a cut , scratch , bruise , or open wound . Trong các trường hợp hiếm , động vật có thể phát tán vi-rút khi nước bọt của nó tiếp xúc với màng nhầy của người ( các bề mặt da ẩm ướt như miệng hoặc mí mắt trong ) hay da hở như là một vết cắt , vết trầy xướt , vết bầm , hoặc vết thương hở . |
In the adult state, they have tear ducts and movable eyelids, and most species have ears that can detect airborne or ground vibrations. Ở con trưởng thành, chúng có các tuyến lệ và mí mắt có thể di chuyểns, và hầu hết các loài có tai có thể cảm nhận được máy bay hoặc rung động mặt đất. |
Most frequently found on the back of the neck or on the bridge of the nose , eyelids , or brow , they can occur anywhere on the skin , especially in light-skinned infants . Hầu hết các vết bớt thường xuất hiện ở sau cổ hoặc trên sống mũi , mí mắt , hoặc lông mày , chúng cũng có thể xuất hiện bất cứ ở chỗ nào trên da , nhất là ở những em bé có làn da trắng . |
Ha Ni, even though you don't have double eyelids, your eyes are really big. Mặc dù không có mắt hai mí, đôi mắt của cậu thực sự to. |
Symptom : Swollen , red eyelids Triệu chứng : Mí mắt sưng , đỏ |
" Your eyelids blinked, then you dove back into sleep. " Mi mắt anh khẽ chớp, rồi anh lại chìm vào giấc ngủ. |
Your eyelids become heavy. Mi mắt của cô trở nên nặng trĩu. |
It was only when Alex passed away that I realized that the eyelids, in some sense, were my own, and having done so much to allow me to learn to see, Chỉ khi Alex mất đi tôi mới nhận ra rằng những mí mắt đó, theo một cách nào đó đã chính là của tôi, và đã mất công mất sức cho tôi học hỏi như thế |
Little shapes formed behind my eyelids, like hands playing shadows on the wall. Những bóng hình nho nhỏ hình thành sau bờ mi tôi, như trò chơi dùng tay tạo bóng trên tường. |
Dippers also communicate visually by their characteristic dipping or bobbing movements, as well as by blinking rapidly to expose the white feathers on their upper eyelids as a series of white flashes in courtship and threat displays. Hét nước cũng liên lạc với nhau bằng các chuyển động ngâm mình hay nhấp nhô bập bềnh trong nước rất đặc trưng của chúng, cũng như bằng cách nháy mắt nhanh để lộ ra các mí mắt nhạt màu của chúng như là một loạt các tín hiệu màu trắng trong các biểu lộ tán tỉnh hay đe dọa. |
The tip of the nose has developed and can be seen in profile , and flaps of skin over the eyes have begun to shape into eyelids , which will become more noticeable in the next few weeks . Chóp mũi đã phát triển và có thể được nhìn thấy ở mặt nghiêng , và các nếp gấp da trên mắt đã bắt đầu hình thành nên mí mắt , và sẽ trở nên rõ rệt hơn trong một vài tuần tới nữa . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyelid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eyelid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.