exemplary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exemplary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exemplary trong Tiếng Anh.

Từ exemplary trong Tiếng Anh có các nghĩa là gương mẫu, mẫu mực, để cảnh cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exemplary

gương mẫu

adjective

Look for opportunities to use exemplary young ones in demonstrations with their parents.
Hãy tìm cơ hội dùng những người trẻ gương mẫu trong các trình diễn cùng với cha mẹ.

mẫu mực

adjective

Job, though exemplary in many ways, was imperfect.
Dù rất mẫu mực trong nhiều phương diện, Gióp vẫn bất toàn.

để cảnh cáo

adjective

Xem thêm ví dụ

How was Abraham exemplary in showing kindness, and what encouragement does Paul give in this connection?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
3 By Your Exemplary Conduct: Your neighborly conduct speaks volumes about you and may open the way to give a witness.
3 Qua hạnh kiểm gương mẫu của bạn: Hạnh kiểm thân thiện của bạn cho biết nhiều về bạn và có thể tạo cơ hội để làm chứng.
It's many years since I've had such an exemplary vegetable.
Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó.
In 2008, she was appointed as Ambassador Exemplary and Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate to the Kingdom of Spain and to the Netherlands, Germany, and France; and Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary to the European Commission, which she continued until 2012.
Năm 2008, bà được bổ nhiệm là Ambassador Exemplary và Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate Vương quốc Tây Ban Nha và Hà Lan, Đức và Pháp; và Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary của Ủy ban châu Âu, tiếp tục cho đến năm 2012.
When a child who is exemplary in conduct is moved from the heart to make a personal expression of his faith to others, what further help can be given?
Khi thấy một em có hạnh kiểm tốt và thật lòng biểu lộ đức tin qua việc nói với người khác về tin mừng, chúng ta có thể làm gì thêm để giúp đỡ em đó?
Parents can assist by inviting exemplary full- time workers to their homes for a meal or at other times for Christian fellowship.
Cha mẹ có thể giúp một tay bằng cách mời những người rao giảng trọn thời gian gương mẫu đến nhà họ dùng cơm chung hay mời họ tới nhà chơi vào những dịp khác để xiết chặt mối giây thân hữu trong đấng Christ.
These sisters may work along with the feelings they express in their private prayers by striving to conduct themselves in an exemplary manner.
Những chị này có thể hành động phù hợp với cảm nghĩ mà họ trình bày trong lời cầu nguyện riêng bằng cách cố gắng có hạnh kiểm gương mẫu.
And note that their faith and exemplary lives resulted in good works.
Và xin lưu ý rằng đức tin và cuộc sống mẫu mực của họ đã đưa đến “những việc thiện lành.”
His conduct was exemplary.
Em tỏ ra rất mẫu mực.
Others may become disillusioned when they see how far their own spiritual leaders are from living an exemplary life.
Những người khác có thể thất vọng khi thấy chính những người lãnh đạo tinh thần của mình không có đời sống gương mẫu.
How were certain women of ancient times exemplary in faith and courage?
Một số phụ nữ thời xưa đã nêu gương về đức tin và lòng can đảm như thế nào?
What did Peter say that highlights the need to be exemplary “in holy acts of conduct”?
Phi-e-rơ nói gì để nêu rõ cần phải làm gương về việc “tin-kính trong mọi sự ăn-ở”?
The Lord’s exemplary life constituted His mortal ministry.
Cuộc sống gương mẫu của Chúa tạo thành giáo vụ trần thế của Ngài.
If there are not enough ministerial servants to care for some of these responsibilities, the body of elders may arrange for other exemplary baptized brothers to do this necessary work.
Nếu không có đủ phụ tá hội thánh để chăm lo một số trách nhiệm này, hội đồng trưởng lão có thể sắp đặt để những anh khác đã báp-têm và có gương tốt đảm nhận công việc cần thiết ấy.
(Isaiah 61:1, 2; John 13:35) Elders must be exemplary in showing it.
Các trưởng lão phải làm gương về việc biểu lộ lòng yêu thương.
Well, thousands of individuals of Bible record have been exemplary in displaying these qualities.
Kinh Thánh ghi lại hàng ngàn gương đã thể hiện những phẩm chất này.
Many exemplary Christian youths who have been taught ‘the holy writings from infancy’ in a religiously divided household bring great joy to their godly parent.
Nhiều người trẻ tín đồ đấng Christ gương mẫu đã được dạy dỗ về ‘Kinh-thánh từ khi còn thơ-ấu’ trong một gia đình không đồng nhất về tôn giáo đã đem lại niềm vui lớn cho cha hay mẹ tin kính.
15 God’s prophets were also exemplary in displaying both zeal and a waiting attitude —traits we need in our ministry today.
15 Các tiên tri của Đức Chúa Trời cũng làm gương trong việc bày tỏ lòng sốt sắng lẫn thái độ chờ đợi, hai đức tính mà chúng ta cần trong công việc rao giảng ngày nay.
Look for opportunities to use exemplary young ones in demonstrations with their parents.
Hãy tìm cơ hội dùng những người trẻ gương mẫu trong các trình diễn cùng với cha mẹ.
(Psalm 119:99-101; Amos 5:15) Jesus is exemplary in this regard, for concerning him, the Scriptures say: “You loved righteousness, and you hated lawlessness.” —Hebrews 1:9.
(Thi-thiên 119:99-101; A-mốt 5:15) Chúa Giê-su là gương mẫu về phương diện này, vì Kinh Thánh nói về ngài: “Chúa ưa điều công-bình, ghét điều gian-ác”.—Hê-bơ-rơ 1:9.
What good news do people need to hear, and how have Jehovah’s Witnesses been exemplary in spreading such news?
Người ta cần biết tin mừng nào, và Nhân Chứng Giê-hô-va đã làm tốt việc rao truyền tin mừng này như thế nào?
(b) How do David’s expressions recorded in Psalm 61 remind you of Hannah’s exemplary attitude?
(b) Làm thế nào những lời của Đa-vít nơi bài Thi-thiên 61 nhắc chúng ta nhớ đến thái độ gương mẫu của An-ne?
During the Khmer rouge uprising, Vong Sarendy was credited from sustaining an exemplary discipline and moral within his forces.
Trong suốt cuộc nội chiến Campuchia giữa Khmer Đỏ và Cộng hòa Khmer, Vong Sarendy được dư luận trong và ngoài nước khen ngợi coi ông như một ví dụ điển hình về tính kỷ luật và đạo đức trong lực lượng của mình.
5 The elders will also want to select brothers who are exemplary and well-qualified, preferably elders or ministerial servants, to serve the emblems.
5 Các trưởng lão cũng sẽ nghĩ đến việc chọn những anh gương mẫu và giàu kinh nghiệm để chuyền đi các món biểu hiệu, tốt hơn hết là dùng trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exemplary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.