excretion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excretion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excretion trong Tiếng Anh.
Từ excretion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bài tiết, bài tiết, chất bài tiết, sự thải ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excretion
sự bài tiếtnoun |
bài tiếtnoun We ingest nutrients. We excrete nutrients as well. Chúng ta ăn các chất dinh dưỡng. Chúng ta cũng bài tiết các chất dinh dưỡng. |
chất bài tiếtnoun |
sự thải ranoun |
Xem thêm ví dụ
Excretion contaminated the entire floors of these lavatories. Bài tiết làm ô nhiễm toàn bộ sàn của các nhà vệ sinh này. |
On the other hand, acrylamide and glycidamide can be detoxified via conjugation with glutathione to form acrylamide- and isomeric glycidamide-glutathione conjugates, subsequently metabolized to mercapturic acids and excreted in urine. Mặt khác, acrylamide và glycidamide có thể được giải độc thông qua liên hợp với glutathione để tạo thành acrylamide- và đồng phân glycidamide-glutathione đồng phân, sau đó được chuyển hóa thành axit mercapturic và bài tiết trong nước tiểu. |
Over 90% of the dose is excreted in the urine, therefore there is a risk of accumulation in patients with renal impairment, so therapeutic drug monitoring (TDM) is recommended. Hơn 90% thuốc được bài tiết ra nước tiểu, nên có nguy cơ tích tụ thuốc ở bệnh nhân suy thận, vì vậy khuyến cáo giám sát liều thuốc (TDM) đã được đưa ra. |
Like most simple pyridine derivatives, the picolines contain more nitrogen than is needed for growth of microorganisms, and excess nitrogen is generally excreted to the environment as ammonium during the degradation process. Giống như hầu hết các chất dẫn xuất pyridin đơn giản, picolin chứa nhiều nitơ hơn là cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật, và nitơ dư thừa thường được thải ra môi trường như ammoni trong quá trình phân hủy. |
Since rifampicin may be excreted in breast milk, breast feeding should be avoided while it is being taken. Kể từ khi rifampicin có thể được bài tiết trong sữa mẹ, nên tránh cho con bú trong khi nó đang được thực hiện. |
Although the body is able to remove xenobiotics by reducing it to a less toxic form through xenobiotic metabolism then excreting it, it is also possible for it to be converted into a more toxic form in some cases. Mặc dù cơ thể có thể loại bỏ xenobiotics bằng cách giảm nó thành dạng ít độc hơn thông qua chuyển hóa xenobiotic sau đó bài tiết nó, nó cũng có thể cho nó được chuyển thành dạng độc hơn trong một số trường hợp. |
Human studies show that formic acid is excreted faster than it is formed after ingestion of aspartame. Các nghiên cứu trên người cho thấy axit formic được bài tiết nhanh hơn so với dạng được hình thành sau khi ăn phải aspartame. |
It brings oxygen from the air and excretes carbon dioxide and water back into the air. Chúng mang ôxy từ không khí vào cơ thể, thải cacbon điôxít (CO2) và nước ra ngoài không khí. |
♪ All babies together... ♪ Our super pigs will not only be big and beautiful, they will also leave a minimal footprint on the environment, consume less feed and produce less excretions. Những con siêu lợn này không chỉ to đẹp, chúng sẽ gây ít tác động tới môi trường, ăn ít hơn và thải ít hơn. |
Many participate in phase I metabolism of xenobiotics such as toxins or drugs; the resulting carboxylates are then conjugated by other enzymes to increase solubility and eventually excreted. Nhiều người tham gia vào quá trình chuyển hóa giai đoạn I của các chất bài tiết như thuốc độc hoặc thuốc; các carboxylates kết quả sau đó được liên hợp với các enzyme khác để tăng độ hòa tan và cuối cùng thải trừ. |
In species including birds and most insects, the ammonia is converted into uric acid or its urate salt, which is excreted in solid form. Trong các loài bao gồm chim và hầu hết các loài côn trùng, amoniac được chuyển thành axít uric hoặc muối urat của nó, được bài tiết dưới dạng rắn. |
Another New Zealand study showed that weta, native ants, and freshwater crayfish excrete 1080 within one to two weeks. Một nghiên cứu khác ở New Zealand cho thấy dế weta, kiến bản xứ, và kōura (tôm nước ngọt) bài tiết 1080 trong vòng 1 đến 2 tuần. |
The ammonium that clown fish excrete helps spur growth in the host anemone. Chất a-mô-ni mà cá hề thải ra kích thích hải quỳ phát triển. |
An inherited condition called Wilson's disease causes the body to retain copper, since it is not excreted by the liver into the bile. Một bệnh gọi là bệnh Wilson sinh ra bởi các cơ thể mà đồng bị giữ lại, mà không tiết ra bởi gan vào trong mật. |
The main metabolites excreted in the urine of humans exposed to inorganic arsenic are mono- and dimethylated arsenic acids, together with some unmetabolized inorganic arsenic. Các chất trao đổi chất chính được bài tiết trong nước tiểu của người phơi nhiễm asen vô cơ là các axit asenic mono- và dimethyl hóa, cùng với một số asen vô cơ chưa bị trao đổi chất. |
He believed that at each stage of the process, materials from food were transformed, with heat being released as the classical element of fire, and residual materials being excreted as urine, bile, or faeces. Ông tin rằng ở mỗi giai đoạn của quá trình biến đổi, nguyên liệu từ thực phẩm đã được biến đổi, nhiệt được giải phóng thì tượng trưng cho nguyên tố lửa trong cổ điển, còn các phần thừa được bài tiết dưới dạng nước tiểu, mật hoặc phân. |
Bilirubin is excreted in bile and urine, and elevated levels may indicate certain diseases. Bilirubin được bài tiết qua mật và nước tiểu, và nồng độ cao có thể biểu hiện một số bệnh nhất định. |
All animals need a way to excrete this product. Tất cả các loài động vật đều cần một cách để bài tiết sản phẩm này. |
About 60% to 65% is excreted through feces. Khoảng 60% đến 65% được bài tiết qua phân. |
Glutaminase is also expressed in the epithelial cells of the renal tubules, where the produced ammonia is excreted as ammonium ions. Glutaminase cũng được biểu hiện trong các tế bào biểu mô của ống thận, nơi amoniac tạo ra và được bài tiết dưới dạng ion amoni. |
Their excretion indicates that neither the placenta nor the maternal organs have necessary enzymes needed to reduce the double bond of these novel metabolites. Sự bài tiết của chúng chỉ ra rằng cả nhau thai và các cơ quan của mẹ đều không có các enzyme cần thiết để giảm liên kết đôi của các chất chuyển hóa mới này. |
Most pharmaceuticals are deposited in the environment through human consumption and excretion, and are often filtered ineffectively by municipal sewage treatment plants which are not designed to manage them. Hầu hết các dược phẩm được lưu giữ trong môi trường thông qua việc tiêu thụ và bài tiết của con người và thường được lọc bởi các nhà máy xử lý nước thải không được thiết kế để quản lý chúng. |
They excrete this fluid along with their urine to mark their territory. Chúng tiết ra chất dịch này cùng với nước tiểu của mình để đánh dấu lãnh thổ. |
Increased plasma levels in humans are found in: Salivary trauma (including anaesthetic intubation) Mumps – due to inflammation of the salivary glands Pancreatitis – because of damage to the cells that produce amylase Renal failure – due to reduced excretion Total amylase readings of over 10 times the upper limit of normal (ULN) are suggestive of pancreatitis. Nồng độ trong huyết tương tăng lên ở con người được tìm thấy trong: Chấn thương tuyến nước bọt (bao gồm cả đặt nội khí quản gây mê) Quai bị - do tình trạng viêm các tuyến nước bọt Viêm tụy - bởi vì tổn hại đến các tế bào sản xuất amylase Suy thận do bài tiết giảm Tổng số amylasetăng trên giới hạn trên 10 lần của giới hạn trên bình thường (ULN) là gợi ý của viêm tụy. |
However, various diseases and medications may decrease the body's excretion of potassium, thereby increasing the risk of potentially fatal hyperkalemia. Tuy nhiên, các bệnh khác nhau và các loại thuốc có thể giảm khả năng bài tiết kali của cơ thể, do đó làm tăng nguy cơ gây tử vong kali. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excretion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới excretion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.