exalted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exalted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exalted trong Tiếng Anh.
Từ exalted trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao cường, cao quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exalted
cao cườngadjective |
cao quýadjective As you have been by Tiberius'return to exalted title. Cũng như anh đã bị khi Tiberius trở lại tước vị cao quý đó. |
Xem thêm ví dụ
Those who do not believe in or aspire to exaltation and are most persuaded by the ways of the world consider this family proclamation as just a statement of policy that should be changed. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Because of that Restoration, knowledge and essential ordinances for salvation and exaltation are again available to all people.12 Ultimately, that exaltation allows each of us to dwell with our families in the presence of God and Jesus Christ forever! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
They would exalt Jehovah’s name more than ever before and would lay the basis for the ultimate blessing of all the families of the earth. Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất. |
What will it matter, dear sisters, what we suffered here if, in the end, those trials are the very things which qualify us for eternal life and exaltation in the kingdom of God with our Father and Savior? Các chị em thân mến, điều chúng ta đã chịu đựng ở đây sẽ quan trọng không nếu cuối cùng, những thử thách đó chính là những điều làm cho chúng ta xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu và sự tôn cao trong vương quốc của Thượng Đế với Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi? |
Helping one another is a sanctifying experience which exalts the receiver and humbles the giver. Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường. |
* I seal upon you your exaltation, D&C 132:49. * Ta gắn bó ngươi với sự tôn cao, GLGƯ 132:49. |
*+ 31 God exalted this one as Chief Agent+ and Savior+ to his right hand,+ to give repentance to Israel and forgiveness of sins. + 31 Đức Chúa Trời đã nâng đấng ấy lên bên hữu ngài+ để làm Đấng Lãnh Đạo Chính*+ và Đấng Cứu Rỗi,+ hầu cho dân Y-sơ-ra-ên ăn năn và được tha thứ tội lỗi. |
* These angels did not abide my law; therefore, they remain separately and singly, without exaltation, D&C 132:17. * Những thiên sứ ấy không tuân theo luật pháp của ta, nên họ phải bị sống đơn độc và riêng biệt, không được tôn cao, GLGƯ 132:17. |
I exalt you, I praise your name, Con tôn cao ngài, ca ngợi danh ngài, |
(Daniel 12:4) From now on and forevermore, Jehovah’s name shall be exalted earth wide. Mệnh lệnh này được áp dụng đặc biệt cho dân sự Đức Chúa Trời vào “kỳ cuối cùng” này (Đa-ni-ên 12:4). |
The possibility of eternal life—even exaltation—is available to us through our obedience to covenants made and ordinances received in holy temples of God. Việc có thể nhận được cuộc sống vĩnh cửu—ngay cả sự tôn cao—có sẵn cho chúng ta qua việc chúng ta tuân theo các giao ước đã lập và các giáo lễ nhận được trong các đền thờ thánh của Thượng Đế. |
Today, the most reprehensible group is identified as “the man of lawlessness,” made up of the self-exalted clergy of Christendom, who have taken the lead in opposing and persecuting Jehovah’s Witnesses. —Matthew 9:36; 2 Thessalonians 2:3, 4. Ngày nay, nhóm người đáng trách nhất được nhận ra là “người tội-ác” gồm có hàng ngũ giáo phẩm tự tôn thuộc khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, chính là những kẻ dẫn đầu trong cuộc chống đối và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 9:36; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4). |
Through Him, exaltation is offered. Qua Ngài, sự tôn cao được ban cho. |
When he was compelled to feign insanity in front of King Achish of Gath, he composed a song, a very beautiful psalm, which included these expressions of faith: “O magnify Jehovah with me, you people, and let us exalt his name together. Khi buộc phải giả điên trước mặt Vua A-kích ở Gát, ông đã sáng tác một bài hát, một bài Thi-thiên tuyệt vời, với những lời bày tỏ đức tin như sau: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài. |
I have come to realize that the purpose of organizing a stake, or using the priesthood of God in any way, is to assist Heavenly Father and Jesus Christ in Their work—to provide the opportunity for redemption and exaltation to each of God’s children. Tôi đã nhận ra rằng mục đích của việc tổ chức giáo khu, hay sử dụng chức tư tế của Thượng Đế trong mọi cách, là để hỗ trợ Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô trong công việc của hai Ngài—để cung ứng cơ hội cho sự cứu chuộc và sự tôn cao cho mỗi người con của Thượng Đế. |
And if this is true, it must also be that God knows the joy and exaltation of the human spirit, as well. Và nếu điều này là sự thật, Chúa cũng phải biết đến niềm vui và sự tán dương của tinh thần con người. |
Their prime purpose in life was not simply to study the Bible but to witness about God and to honor and exalt his name. Mục đích chính trong đời sống của họ không phải là nghiên cứu Kinh Thánh mà là làm chứng về Đức Chúa Trời, tôn kính và tôn cao danh ngài. |
8 How will the nations and their rulers react to the exalted Messiah? 8 Các dân và các nhà cai trị của họ phản ứng thế nào đối với Đấng Mê-si cao trọng? |
The Father’s plan is designed to provide direction for His children, to help them become happy, and to bring them safely home to Him with resurrected, exalted bodies. Kế hoạch của Đức Chúa Cha là nhằm cung ứng sự hướng dẫn cho con cái của Ngài, để giúp họ trở nên hạnh phúc, và mang họ về nhà với Ngài một cách an toàn với thể xác phục sinh, tôn cao. |
Exaltation of the Virgin Mary Merklin & Schütze pipe organ Interactive Tour The Cathedral and a Picture Gallery from the Murcia City Official Tourism Site. Truy cập 12 tháng 10 năm 2014. Merklin & Schütze pipe organ Interactive Tour The Cathedral and a Picture Gallery from the Murcia City Official Tourism Site. |
For His work to succeed to “[exalt us] with himself,”16 God ordained that men and women should marry and give birth to children, thereby creating, in partnership with God, the physical bodies that are key to the test of mortality and essential to eternal glory with Him. Để cho công việc của Ngài được thành công với “sự tôn cao [của chúng ta] với Ngài,”16 Thượng Đế quy định rằng những người đàn ông và phụ nữ cần phải kết hôn và sinh con cái, do đó trong mối quan hệ chung phần cộng tác với Thượng Đế, tạo ra các thể xác là chìa khóa cho thử thách trên trần thế và cần thiết cho vinh quang vĩnh cửu với Ngài. |
He is at the helm, and His great and powerful ship flows toward salvation and exaltation. Ngài đang lèo lái và con tàu to lớn và mạnh mẽ của Ngài đang chở chúng ta tiến đến sự cứu rỗi và tôn cao. |
If you turn to doing good, will there not be an exaltation? Nếu ngươi làm lành, há chẳng ngước mặt lên sao? |
In temples we can participate in the most exalted of the redeeming ordinances Trong đền thờ chúng ta có thể tham dự vào các giáo lễ cứu chuộc tôn cao nhất |
Today, Jehovah’s Witnesses stand alone in exalting this “one God and Father.” Ngày nay Nhân-chứng Giê-hô-va là những người duy nhất đang tôn vinh “một Đức Chúa Trời và một Cha” này (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4; Ê-phê-sô 4:6). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exalted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exalted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.