evidential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evidential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evidential trong Tiếng Anh.
Từ evidential trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng, bằng chứng, chứng cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evidential
chứngadjective |
bằng chứngadjective |
chứng cớadjective |
Xem thêm ví dụ
I'm just standing there, again with my eyes closed, and other people are molding me, evidential. Tôi chỉ đứng đó, lại nhắm mắt, còn những người khác đang nặn khuôn tôi, để làm bằng chứng. |
They can even survive the total destruction of their original evidential bases. —Lee Ross and Craig Anderson Confirmation biases can be used to explain why some beliefs persist when the initial evidence for them is removed. Chúng thậm chí có thể sống sót ngay cả khi những cơ sở bằng chứng ban đầu của chúng bị phá hủy hoàn toàn." —Lee Ross và Craig Anderson Thiên kiến xác nhận cũng giúp giải thích tại sao một số người duy trì những niềm tin ngay cả khi bằng chứng ban đầu của chúng bị loại bỏ. |
In Forensic Faith: A Homicide Detective Makes the Case for a More Reasonable, Evidential Christian Faith (David C. Cook, 2017), Wallace examines the rich evidential history of Christianity and calls Christians to accept their duty as "Case Makers," teaching them to accept their duty, begin training, learn how to investigate and communicate the Christian worldview. Trong Pháp lý của đức tin: Một thám tử điều tra các vụ án giết người lập nên một vụ án hợp lý hơn và có cơ sở hơn cho đức tin của Kitô hữu (David C. Cook, 2017), ông Wallacen xét nghiệm lịch sử giàu bằng chứng của đạo Kitô giáo và mời gọi các Kitô hữu chấp nhận nhiệm vụ làm "Người lập vụ án", dạy cho họ tiếp nhận nhiệm vụ của họ, bắt đầu luyện tập, học hỏi cách điều tra và truyền đạt lối nhìn về thế giới của đạo Kitô. |
The government allegedly found arms and ammunition and some potentially evidential documents on the premises of Washington Place, Liliʻuokalani's private residence implicating her in the plot. Chính phủ cho là đã tìm thấy vũ khí, đạn dược và các chứng cớ tài liệu quan trọng ở Washington Place là nơi cư ngụ cá nhân của Liliʻuokalani. |
Arsenic has evidentially shown to increase the activity of these protein sensors. Có chứng cứ chỉ ra là asen làm tăng hoạt tính của các cảm biến protein này. |
They had to rate the evidential importance of statements arguing either for or against a particular character being responsible. Họ phải đánh giá mức độ quan trọng bằng chứng của các mệnh đề lập luận ủng hộ hay chống lại việc một nhân vật cụ thể nào phải chịu trách nhiệm. |
“To suggest that Psalm 29 (or any other biblical text) is an adaptation of a pagan myth has no evidential basis.” Gợi ý rằng bài Thi-thiên 29 (hay bất cứ đoạn Kinh Thánh nào khác) là một phóng tác của huyền thoại tà giáo thì không có bằng chứng hiển nhiên”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evidential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới evidential
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.