espresso trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espresso trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espresso trong Tiếng Anh.

Từ espresso trong Tiếng Anh có các nghĩa là espresso, cà phê espresso, tiệm cà phê hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espresso

espresso

noun (strong type of coffee)

A brewed coffee with an extra shot of espresso to keep you running all day.
Cà phê xoay nhuyễn được cho thêm espresso để khiến cậu chạy cả ngày.

cà phê espresso

noun

Would you like to master the challenging art of brewing espresso?
Bạn có muốn trở thành người lão luyện pha cà phê espresso không?

tiệm cà phê hơi

noun

Xem thêm ví dụ

It's like being in love in Paris for the first time after you've had three double- espressos.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
A common misconception is that espresso has more caffeine than other coffee; in fact the opposite is true.
Một quan niệm sai là espresso có nhiều cafêin hơn các loại cà phê khác; trong thực tế ngược lại mới đúng.
Similarly , many Brazilians drink espresso all day long .
Giống như Ý , người người Braxin uống espresso cả ngày .
I just had three espressos.
Tôi đã uống 3 cốc Espressos rồi.
I'd like a double espresso so I can stay up all night because I'm in the mood to fuck.
Cho 2 tách espresso, anh muốn thức suốt đêm luôn anh đang lên cơn nứng đây.
Okay, Rach, that's muffin and espresso, $ 4.50.
Okay, Rach, bánh muffin và espresso, $ 4.50.
People bring their own cooker, he attaches a valve and a steam pipe, and now he gives you espresso coffee.
Nhiều người đem theo nồi cơm, anh ta gắn chiếc van và ống hơi nước, pha cà phê espreso cho bạn.
It is generally considered a morning beverage, and usually is not taken after a meal; caffelatte is equal parts espresso and steamed milk, similar to café au lait, and is typically served in a large cup.
Nó thường được coi là đồ uống buổi sáng, và thường được dùng sau bữa ăn; caffelatte có lượng cà phêbọt sữa bằng nhau, giống với café au lait, và người ta thường phục vụ nó trong cốc to.
How to spell espresso or cappuccino.
.. đánh vần mấy chữ expresso hay cappuchino.
It is one of the most popular drinks in the world, and it can be prepared and presented in a variety of ways (e.g., espresso, French press, café latte).
Thức uống này có thể được chuẩn bị và phục vụ theo nhiều dạng uống khác nhau (ví dụ như espresso, cà phê bình, latte,...).
Less espresso, less cafestol—perhaps as little as one or two milligrams per cup.
Càng ít cà phê hơi, càng ít chất cafestol—có lẽ mỗi ly chỉ có một hay hai miligram.
Café Cubano (also known as Cuban espresso, Cuban coffee, cafecito, Cuban pull, and Cuban shot) is a type of espresso that originated in Cuba.
Café Cubano (Cuban coffee, Cuban espresso, cafecito, Cuban pull, Cuban shot) là một loại cà phê espresso có nguồn gốc từ Cuba sau khi máy pha cà phê được nhập khẩu đến đây từ Ý.
Some high-end hair salons and luxury car stores even offer conveniences such as free espresso and bottled water, all of which add to the overhead of selling these products and services.
Một số tiệm làm tóc cao cấp và cửa hàng xe hơi sang trọng thậm chí cung cấp các tiện ích như cà phê espresso và nước đóng chai miễn phí, tất cả đều được thêm vào tổng giá bán các sản phẩm và dịch vụ này.
If I was tired, I drank more espressos.
Nếu mệt thì tôi uống nhiều cafe espresso.
These oils, in turn, define both the aroma and the flavor of espresso.
Rồi loại dầu này tạo nên mùi thơm và hương vị của espresso.
I brought you espresso and a pain au chocolat from the French place on Columbus that you like.
Vợ mang đến cho chồng cà phê và bánh ngọt sôcôla từ tiệm bánh Pháp ở Columbus mà chồng thích. Ôi!
In both cases, when the espresso comes out of the spout, the crema —the golden froth on the surface of the fresh espresso— will indicate how well the oils have been extracted.”
Trong cả hai trường hợp, khi cà phê từ vòi chảy ra, lớp bọt màu vàng trên bề mặt sẽ cho biết lượng dầu tiết ra nhiều đến mức nào”.
Research Reports cautions, though, that five small cups of espresso a day can raise the body’s cholesterol level by 2 percent.
Tuy nhiên, bản tin Research Reports khuyến cáo là nếu uống năm ly nhỏ cà phê hơi mỗi ngày thì lượng cholesterol trong cơ thể có thể tăng lên 2 phần trăm.
“Today, milk-based espresso drinks account for more than 90 percent of all espresso beverage sales,” states Fresh Cup Magazine.
Tạp chí Fresh Cup Magazine cho biết: “Ngày nay, các loại espresso có sữa chiếm hơn 90% số lượng bán ra của tất cả các loại cà phê espresso”.
Preferred types of coffee are, among others, Greek coffee, frappé (a foam-covered iced coffee drink), and iced cappuccino and espresso, named Freddo Cappuccino and Freddo Espresso, respectively.
Các loại cà phê được yêu thích là cà phê Hy Lạp, frappé (cà phê đá với lớp hơi phủ), cappuccino và espresso đá, gọi là Freddo Cappuccino và Freddo Espresso.
Teeth allow players to unlock new levels, items (which includes espresso to help slow down jumps, graffiti to spray on buildings, and a glove designed to give a thumbs up to supporters or a two-fingered salute to protesters), and other obscure things such as guided meditations and pig de-bristling techniques.
Răng cho phép người chơi để mở khóa các màn chơi, vật phẩm mới (trong đó bao gồm cà phê espresso giúp làm nhảy chậm, graffiti để phun lên các công trình, và một chiếc găng tay được thiết kế để giơ dấu hiệu tán thành cho người ủng hộ hoặc chào hai ngón tay cho người phản đối), và những thứ mơ hồ khác chẳng hạn như hướng dẫn thiền định và kỹ thuật con lợn tua tủa lông.
We were like three blocks away, observing it from our espresso bar.
Chúng tôi quan sát ở quán espresso bar cách đó 3 dãy nhà.
A brewed coffee with an extra shot of espresso to keep you running all day.
Cà phê xoay nhuyễn được cho thêm espresso để khiến cậu chạy cả ngày.
The modern espresso machine, invented in 1937 by Achille Gaggia, uses a pump and pressure system with water heated to 90 to 95 °C (194 to 203 °F) and forced at high pressure through a few grams of finely ground coffee in 25–30 seconds, resulting in about 25 milliliters (0.85 fl oz, two tablespoons) of liquid.
Máy pha espresso hiện đại, được phát minh năm 1937 bởi Achille Gaggia, sử dụng một cái bơm và hệ thống áp suất với nước được làm nóng đến 90 đến 95 °C (194 đến 203 °F) và đẩy với áp suất cao vài gam cà phê mịn trong 25–30 giây, tạo ra 25 mililít chất lỏng.
Double espresso.
Gấp đôi cà phê hơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espresso trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.