eschew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eschew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eschew trong Tiếng Anh.
Từ eschew trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiêng cữ, tránh làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eschew
kiêng cữverb |
tránh làmverb |
Xem thêm ví dụ
Instead of turning back, we blame the instructions and then eschew them altogether. Thay vì quay trở lại, thì chúng ta lại đổ lỗi cho những chỉ dẫn và sau đó hoàn toàn làm ngơ những chỉ dẫn đó. |
From John's reign onwards all other titles were eschewed in favour of Rex or Regina Anglie. Từ triều đại vua John trở đi các tước hiệu khác được sử dụng tránh tước hiệu Rex hoặc Regina Anglie. |
Li's teachings repeatedly emphasize the emptiness of material pursuits; although practitioners of Falun Gong are not encouraged to leave their jobs or eschew money, they are expected to give up the psychological attachments to these things. Những bài giảng của Lý Hồng Chí nhiều lần nhấn mạnh đến sự trống rỗng khi truy cầu vật chất; mặc dù các học viên Pháp Luân Công không được khuyến khích nghỉ việc hoặc né tránh tiền bạc, nhưng họ phải dần buông bỏ các chấp trước trên phương diện tâm lý đối với những điều này. |
Despite having invented much of the technology of software, Dijkstra eschewed the use of computers in his own work for many decades. Sau khi đã phát minh nhiều công nghệ cho phần mềm, Dijkstra kiêng dùng máy tính trong nhiều thập kỷ. |
One day that eye may be that of an intelligent alien, and the sooner we eschew our narrow view of evolution the sooner we can truly explore our ultimate origins and destinations. Một ngày nào đó, con mắt đó có thể là của một người ngoài hành tinh, và chúng ta càng dứt bỏ cái nhìn hạn hẹp của chúng ta về tiến hóa càng sớm chúng ta sẽ khám phá được cội nguồn và đích đến tuyệt đối càng sớm. |
Fine logic and language is used to convey morality whilst eschewing utilitarianism. Cả tín hiệu ngôn ngữ và phi ngôn ngữ đều hữu ích trong việc phát hiện sự lừa dối. |
The album was described as eschewing bubblegum pop and evoking Christian pop songstresses Rachel Lampa and Jaci Velasquez. Album được diễn tả không lấn quá nhiều vào thể loại bubblegum pop giống như những nữ ca sĩ theo chủ đề Tôn giáo lúc bấy giờ như Rachel Lampa và Jaci Velasquez. |
By contrast, Spin magazine's Judge I-Rankin was disappointed with the album and said, although the production is exceptional and Metallica's experimentation is commendable, it eschews the less "intellectual" approach of Kill 'Em All for a MDC-inspired direction that is inconsistent. Ngược lại, Judge I-Rankin của tạp chí Spin lại cảm thấy thất vọng với album và nói, mặc dù tác phẩm rất lạ và sự thử nghiệm của Metallica rất đáng khen ngợi, it eschews the less "intellectual" approach of Kill 'Em All for a MDC-inspired direction that is inconsistent. |
In 1987, Jive cut distribution ties with Arista, effectively separating them from Davis's authority, who eschewed hip-hop. Vào năm 1987, Jive cắt đứt quan hệ với Arista, giải phóng họ khỏi quyền lực của Davis, ông ta có quan điểm trái ngược về hip hop thời điểm đó. |
The Csa zone covers climatic zones with both relatively warm and cold winters which are considered extremely different to each other at a local level, reason for which Köppen classification is often eschewed within Spain. Csa gồm các vùng khí hậu có mùa đông tương đối ấm lẫn lạnh, vốn được cho là cực kỳ khác biệt với nhau ở cấp độ địa phương, do đó phân loại Köppen thường bị bỏ qua tại Tây Ban Nha. |
Metallica eschewed the slick production and synthesizers of contemporary hard rock and heavy metal albums by Bon Jovi, Iron Maiden, and Judas Priest. Metallica tránh việc sản xuất nhanh chóng và sử dụng synthesizer như các album hard rock và heavy metal đương thời của Bon Jovi, Iron Maiden, và Judas Priest. |
Lamb and mutton are very popular in Central Asia and in certain parts of China, where other red meats may be eschewed for religious or economic reasons. Chiên con và thịt cừu rất phổ biến ở Trung Á và ở một số vùng của Trung Quốc, nơi có thể tránh các loại thịt đỏ khác vì lý do tôn giáo hoặc kinh tế. |
Darwin, I think, would have appreciated this, even though he eschewed the importance of climate on the evolution of pigmentation during his own life. Tôi nghĩ, Darwin đã nhận thấy rõ điều này, mặc dù ông đã không nhắc tới tầm quan trọng của khí hậu tới sự tiến hóa của sắc tố da trong suốt cuộc đời mình. |
His treatise, Some Rules and Cautions to be Observed and Eschewed in Scottish Prosody, published in 1584 when he was aged 18, was both a poetic manual and a description of the poetic tradition in his mother tongue, Scots, to which he applied Renaissance principles. Luận thuyết của ông, Some Rules and Cautions to be Observed and Eschewed in Scottish Prosody, xuất bản năm 1584 khi ông 18 tuổi, được đánh giá vừa thơ mộng và vừa mô tả truyền thống thơ bằng tiếng mẹ đẻ của mình, Scotland, áp dụng nguyên tắc Renaissance. |
Widespread domain-specific declarative languages like SQL and Lex/Yacc use some elements of functional programming, especially in eschewing mutable values. Các ngôn ngữ chuyên biệt dạng khai báo được sử dụng rộng rãi hiện nay như SQL và Lex/Yacc, cũng sử dụng một số thành phần của lập trình hàm, đặc biệt để tránh các giá trị biến đổi. |
These elements mean that they are often cited as one of the progenitors of hard rock and heavy metal and they have been described as the "definitive heavy metal band", although the band members have often eschewed the label. Những yếu tố trên sau này được coi là nguyên gốc của thể loại hard rock và heavy metal, và họ thường được miêu tả là "một ban nhạc heavy metal điển hình", cho dù từng thành viên luôn lảng tránh vấn đề này. |
Chivalry, eschews thoughts of death and looks to honorable living. Tinh thần thượng võ tránh đi cái chết và đoái đến việc sống trong danh dự. |
It eschews attention. Sự linh thiêng ẩn khỏi mọi sự chú ý. |
The tablet, designed for media consumption in the Amazon ecosystem, relies solely on the Amazon Appstore for its marketplace, eschewing Google Play. Máy tính bản được thiết kế với mục đích trở thành phương tiện tiêu dùng trong hệ thống của Amazon, chỉ có mặt trên thị trường Amazon Appstore, không có trên Google Play. |
These anonymous developers found that Nintendo was either eschewing some developers completely, or requiring them to have a well-known publishing partner or an inside person within Nintendo to be able to gain the rights to publish for the Switch. Những nhà phát triển nặc danh này nhận thấy Nintendo đã hoặc đang sử dụng một số nhà phát triển hoàn toàn, hoặc yêu cầu họ phải có một đối tác có tiếng hoặc tay trong của Nintendo để có thể giành được quyền phát hành trên Switch. |
In part, this was to avoid the very fame which followed Him in spite of His efforts to eschew it (see Matthew 4:24). Điều này một phần là để tránh sự nổi tiếng mà đi theo Ngài bất kể nỗ lực của Ngài để tránh nó (xin xem Ma Thi Ơ 4:24). |
In 1999, when it was being rumoured that his "anachronistically posh" accent was working against his chances of being selected for a safe Conservative seat, Rees-Mogg was defended by letter writers to The Daily Telegraph, one of whom claimed that "an overt form of intimidation exists, directed against anyone who dares to eschew the current, Americanised, mode of behaviour, speech and dress". Năm 1999, khi có tin đồn rằng giọng nói "trưởng giả lỗi thời" của ông đã làm việc chống lại cơ hội được lựa chọn cho một ghế bảo thủ an toàn, Rees-Mogg được bảo vệ bởi những người viết thư cho tờ báo The Daily Telegraph, một người trong số họ cho rằng "một hình thức công khai hăm dọa tồn tại, nhằm chống lại bất cứ ai dám tránh hành vi, cách nói và ăn mặc hiện tại theo kiểu Mỹ hoá". |
Eschewing the costly, conventional ground forces of the Truman administration, and wielding the vast superiority of the U.S. nuclear arsenal and covert intelligence, Dulles defined this approach as "brinksmanship" in a January 16, 1956, interview with Life: pushing the Soviet Union to the brink of war in order to exact concessions. Tránh các chi phí đắt đỏ cho các lực lượng quy ước, mặt đất như ở thời Truman, sử dụng ưu thế kho vũ khí hạt nhân to lớn của Mỹ và chiến thuật tình báo, Dulles định nghĩa cách tiếp cận này là "trên miệng hố chiến tranh" trong một cuộc phỏng vấn ngày 16 tháng 1 năm 1956, trên tờ Life: đẩy Liên Xô tới miệng hố chiến tranh nhằm có được những nhượng bộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eschew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eschew
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.