equities trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ equities trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equities trong Tiếng Anh.
Từ equities trong Tiếng Anh có nghĩa là Cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ equities
Cổ phần
Common equity is straight forward . Vốn cổ phần phổ thông là thuật ngữ dễ hiểu . |
Xem thêm ví dụ
Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends. Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức. |
This is both because of Mexico's economic dependence on the US and the high volume of trading in Mexican equities through American Depositary Receipts (ADRs). Điều này là cả hai bởi vì của nền kinh tế bị lệ thuộc của México vào Hoa Kỳ và khối lượng lớn của kinh doanh ở Mexican equities qua American Depositary Receipts (ADRs). |
J.H. Whitney & Company continued to make investments in leveraged buyout transactions and raised $750 million for its sixth institutional private equity fund in 2005. J.H. Whitney & Company tiếp tục thực hiện đầu tư trong các nghiệp vụ mua lại đòn bẩy và đã nâng 750 triệu USD cho vị trí quỹ cổ phần tư nhân thể chế lớn thứ sáu của mình vào năm 2005. |
Delhi Metro Rail Corporation Limited (DMRC), a company with equal equity participation from the Government of India and the Government of Delhi, built and operates the Delhi Metro. Delhi Metro Rail Corporation Limited (DMRC), một công ty quốc doanh với sự tham gia góp vốn chủ sở hữu bằng nhau từ Chính phủ Ấn Độ và Chính quyền Lãnh thổ Thủ đô Quốc gia Delhi xây dựng và điều hành hệ thống metro này. |
Following the signing of a Definitive Agreement with China's Zejiang Geely Holding Group Limited on 23 June 2017, the Chinese carmaker acquired 49.9% equity in Proton. Sau khi ký kết một Thỏa thuận dứt khoát với Zejiang Geely Holding Group Limited của Trung Quốc vào ngày 23 tháng 6 năm 2017, nhà sản xuất ô tô Trung Quốc đã mua 49,9% vốn chủ sở hữu tại Proton. |
Under a financial concept of capital, such as invested money or invested purchasing powers, capital is synonymous with the net assets or equity of the entity. Theo một khái niệm tài chính của vốn, chẳng hạn như tiền đầu tư hoặc sức mua đầu tư, vốn là đồng nghĩa với tài sản ròng hoặc vốn cổ phần của thực thể. |
A partner in the equity group that sold Wheatondale two years ago, so he would have had access to the building. Một thành viên trong nhóm đầu tư đã bán Wheatondale 2 năm trước, cho nên ông ấy sẽ có quyền ra vào chỗ đó. |
"Flipkart Buys Letsbuy in Cash-Equity Deal". Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. ^ “Flipkart Buys Letsbuy in Cash-Equity Deal”. |
Seed money, sometimes known as seed funding or seed capital, is a form of securities offering in which an investor invests capital in a startup company in exchange for an equity stake in the company. Tài trợ hạt giống, đôi khi được gọi là tiền hạt giống, là một hình thức cung cấp chứng khoán trong đó một nhà đầu tư mua một phần của một doanh nghiệp. |
Also called share or equity markets. Cũng được gọi là thị trường cổ phiếu. |
The "underlying law" (Papua New Guinea's common law) consists of principles and rules of common law and equity in English common law as it stood on 16 September 1975 (the date of Independence), and thereafter the decisions of PNG's own courts. "Luật bên dưới" — có nghĩa là, luật phong tục của Papua New Guinea — gồm luật phong tục Astralia như nó bắt đầu có hiệu lực ngày 16 tháng 9 năm 1975 (ngày độc lập), và sau đó là các quyết định của các toà án của PNG. |
This is my equity. Đây là vốn chủ sở hữu của tôi. |
It would be prudent for even the most conservative investors to maintain a reasonable level of equities in their portfolios to protect themselves against the erosive effects of inflation . Thậm chí ngay cả những nhà đầu tư bảo thủ nhất cũng thận trọng duy trì mức cổ phiếu hợp lý trong danh mục đầu tư của họ nhằm tự bảo vệ mình trước những tác động mang tính ăn mòn của lạm phát . |
The ratio between debt and equity is named leverage. Tỷ lệ giữa nợ và vốn cổ phần được đặt tên là đòn bẩy. |
Rebate trading is an equity trading style that uses ECN rebates as a primary source of profit and revenue. Bài chi tiết: Giao dịch giảm giá Giao dịch giảm giá là một phong cách kinh doanh bằng sử dụng giảm giá của ECN như một nguồn chính của lợi nhuận và doanh thu. |
The strategy also focuses on (i) strengthening governance, (ii) supporting gender equity, and (iii) improving resilience in the face of external economic shocks, natural hazards and the impact of climate change. Chiến lược cũng tập trung vào (i) tăng cường quản trị, (ii) hỗ trợ bình đẳng giới và (iii) tăng cường khả năng chống chịu với các cú sốc kinh tế từ bên ngoài, thảm họa thiên nhiên, và tác động của biến đổi khí hậu. |
And it would be worthy of the kind of private equity work she used to do when she was making a lot more money for it. Và điều đó đáng như những loại hình kinh doanh tư nhân mà chị ấy thường làm khi chị ấy thành công. |
One of the advantages of Coase's model is that it suggests that fairness (equity) can be addressed in the distribution of property rights, and that regardless of how these property rights are assigned, the market will produce the most efficient outcome (Goldemberg et al.., 1996, pp. 29). Mô hình của Ronald Coase đề cập ở mục trước có giả định rằng thị trường là hoàn hảo, sự công bằng có thể được đề cập trong việc phân chia quyền sở hữu tài sản, và không cần biết số tài sản trong xã hội được phân chia như thế nào, thị trường luôn luôn sản sinh ra kết quả với hiệu năng cao nhất (Goldemberg et al.., 1996, tr. 29). |
Promoting Equity and Social Inclusion Thúc đẩy công bằng và hoà nhập xã hội |
These aspirations stand on three pillars: One, to balance economic prosperity with environmental sustainability; two, to promote equity and social inclusion; and three, to bolster the state’s capacity and accountability. Những nguyện vọng này đặt ở trên ba trụ cột: Một, cân bằng sự thịnh vượng về kinh tế với phát triển bền vững về môi trường; hai, thúc đẩy bình đẳng và hòa nhập xã hội; và ba, tăng cường năng lực và trách nhiệm của nhà nước. |
The theatre was the first equity theatre to produce the musical after the Broadway production. Nhà hát là nhà hát cổ phần đầu tiên để sản xuất âm nhạc sau khi sản xuất Broadway. |
Tangible common equity is calculated as total book value minus intangible assets, goodwill, and preferred equity, and can thus be considered the most conservative valuation of a company and the best approximation of its value should it be forced to liquidate. Vốn chủ sở hữu chung hữu hình được tính bằng tổng giá trị sổ sách trừ đi tài sản vô hình, thiện chí và vốn chủ sở hữu, và do đó có thể được coi là định giá bảo thủ nhất của một công ty và giá trị xấp xỉ tốt nhất của nó nên bị buộc phải thanh lý. |
After discussing the potential of private equity with a film executive in 2003, Tull quit Convex, raising $600 million in equity to finance movies under the Legendary Pictures banner. Sau khi thảo luận về tiềm năng vốn cổ phần tư nhân với một đạo diễn điện ảnh vào năm 2003, Tull bỏ Convex, huy động vốn 600 triệu đô la để tài trợ cho bộ phim dưới cờ Legendary Pictures. |
Involved in the private equity industry for over 25 years, Elder Gay has worked internationally to invest in and grow businesses. Vì tham gia vào ngành công nghiệp cổ phần tư nhân trong hơn 25 năm, nên Anh Cả Gay đã làm việc ở hải ngoại để đầu tư và phát triển doanh nghiệp. |
I mean, think about the type of equity we can we have, and the rate at which civilization could even progress. Ý tôi là, nghĩ về sự công bằng mà ta có, và cái mốc mà nền văn minh nhân loại có thể cán đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equities trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới equities
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.