encompassing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encompassing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encompassing trong Tiếng Anh.
Từ encompassing trong Tiếng Anh có các nghĩa là rộng, rộng lớn, bao gồm, đầy, đại tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encompassing
rộng
|
rộng lớn
|
bao gồm
|
đầy
|
đại tướng
|
Xem thêm ví dụ
It will teach you and testify to you that Christ’s Atonement is infinite because it circumscribes and encompasses and transcends every finite frailty known to man. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Around 185 million people live in the catchment area of the rivers discharging into the North Sea encompassing some highly industrialized areas. Có khoảng 185 triệu người sống trong lưu vực của những sông đổ vào biển Bắc bao gồm một số khu vực công nghiệp hóa cao. |
The modern Latakia and Tartus Governorates roughly encompass the Alawite State. Các hiện đại Latakia và Tartus là khoảng bao gồm Nhà nước Alawite. |
Tiswin, or niwai is a mild, fermented, ceremonial beverage produced by various cultures living in the region encompassing the southwestern United States and northern Mexico. Tiswin, hay niwai là một loại đồ uống lên men nhẹ được dùng trong nghi lễ, nó được nhiều nền văn hóa từ vùng tây nam Hoa Kỳ và miền Bắc México sử dụng. |
The participating clubs are mainly based in Hampshire, but the league also encompasses clubs from adjoining counties such as Dorset, Wiltshire, Berkshire, and the Isle of Wight. Các đội tham gia chủ yếu nằm ở Hampshire, nhưng cũng có sự tham gia của các đội bóng ở các hạt lân cận như Dorset, Wiltshire, Berkshire, và Đảo Wight. |
The state encompasses the main island of Tasmania, the 26th-largest island in the world, and the surrounding 334 islands. Bang gồm có đảo Tasmania rộng lớn thứ 26 trên thế giới, và 334 đảo xung quanh. |
It is estimated that 36% of the Earth's surface, encompassing 38.9% of the worlds vertebrates, lacks the endemic species to qualify as biodiversity hotspot. Ước tính rằng 36% bề mặt Trái Đất, bao gồm 38,9% động vật có xương, thiếu các loài đặc hữu để trở thành những điểm nóng đa dạng sinh học. |
Belief in fate takes various forms, making an all-encompassing definition difficult. Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát. |
It is much more likely that he was a chieftain, or local clan leader, and the polity he ruled would have only encompassed a small portion of modern-day Japan. Dường như ông chỉ là một tộc trưởng, hay đứng đầu một gia tộc địa phương, và chính thể mà ông cai trị chỉ bao gồm một phần nhỏ của Nhật Bản ngày nay. |
A civilization encompassing the entire continent. Một nền văn minh bao hàm cả toàn bộ lục địa. |
Gnosticism is an umbrella term encompassing many groups, all with their own understanding and interpretation of Christian “truth.” Thuyết ngộ đạo là thuật ngữ chung nói đến nhiều nhóm với cách hiểu và thông giải riêng về “sự thật” của Ki-tô giáo. |
Jackson's music has encompassed a broad range of genres. Âm nhạc của Jackson bao gồm nhiều thể loại khác nhau. |
The park encompasses two lakes, Vihar Lake and Tulsi Lake, which meet part of the city's water requirements. Khu vườn quốc gia này có 2 hồ nước là Hồ Vihar và Hồ Tulsi, hai hồ cung cấp một phần nước cho thành phố. |
There are no words to encompass my overwhelming gratitude at your reclamation of my husband. Không từ ngữ nào có thể diễn tả được lòng biết ơn của ta vì ngài đã cứu được chồng ta. |
Destiny's Child recorded R&B songs with styles that encompasses urban, contemporary, and dance-pop. Destiny's Child thường ghi âm những ca khúc R&B với những phong cách gồm urban, đương đại và dance-pop. |
Compatibility encompasses the ability of a task management environment to connect to other systems, software and environments. Tính tương thích bao gồm khả năng của môi trường quản lý tác vụ để kết nối với các hệ thống, phần mềm và môi trường khác. |
That dead works may include more than wicked or immoral acts; they encompass any work that is spiritually dead, vain, or fruitless. Các việc chết có thể bao gồm những việc khác hơn là việc ác hay vô luân; việc chết bao hàm bất cứ việc nào chết về thiêng liêng, vô ích hay không có kết quả. |
The traditional arts and culture of the Dutch encompasses various forms of traditional music, dances, architectural styles and clothing, some of which are globally recognizable. Nghệ thuật truyền thống và văn hóa của người Hà Lan bao gồm các loại hình âm nhạc truyền thống, múa, phong cách kiến trúc và quần áo, một số trong đó được công nhận trên toàn cầu. |
Anti-capitalism encompasses a wide variety of movements, ideas and attitudes that oppose capitalism. Chủ nghĩa chống tư bản (tiếng Anh: Anti-capitalism) là tập hợp các quan điểm chính trị đối lập với chủ nghĩa tư bản bao gồm một loạt các phong trào, ý tưởng và thái độ phản đối chủ nghĩa tư bản. |
The 737NG encompasses the -600, -700, -800, and -900, and is to date the most significant upgrade of the airframe. The 737NG bao gồm -600, -700, -800 và -900, và đến nay là máy bay có khung được nâng cấp đáng kể nhất. |
When Zamboanga City became a chartered city on October 12, 1936, it encompassed the southern tip of the Zamboanga Peninsula and the island of Basilan, making it the largest city in the world in terms of land area. Khi thành phố Zamboanga trở thành một thành phố đủ tư cách ngày 12/10/1936, nó bao gồm đầu phía nam của bán đảo Zamboanga và đảo Basilan, và trở thành thành phố lớn nhất trên thế giới về diện tích. |
Emerging market debt (EMD) is a term used to encompass bonds issued by less developed countries. Nợ thị trường mới nổi (EMD) là một thuật ngữ được sử dụng để bao gồm các trái phiếu được phát hành bởi các nước kém phát triển. |
At a lecture to the Gyricon and Human-Computer Interaction teams at Xerox PARC on May 4, 2007, Prof. Vertegaal publicly introduced the term Organic User Interface (OUI) as a means of describing the implications of non-flat display technologies on user interfaces of the future: paper computers, flexible form factors for computing devices, but also encompassing rigid display objects of any shape, with wrap-around, skin-like displays. Tại một bài giảng cho các Gyricon và Human-Computer Interaction đội tại Xerox PARC vào ngày 4 tháng 5 năm 2007, Giáo sư Vertegaal công khai giới thiệu các thuật ngữ hữu giao diện người dùng (OUI) là một công cụ mô tả tác động của công nghệ màn hình không bằng phẳng trên giao diện người dùng của tương lai: các máy tính giấy, các yếu tố hình thức linh hoạt cho các thiết bị máy tính, nhưng cũng bao gồm các đối tượng hiển thị cứng nhắc của hình dạng bất kỳ, với bọc xung quanh, hiển thị giống như da. |
From there, in 663, he launched an assault against the Lombard Duchy of Benevento, which then encompassed most of Southern Italy. Từ đó vào năm 663, hoàng đế đã mở một cuộc tấn công chống lại Công quốc Benevento của người Lombard mà lãnh địa bao trùm hầu hết miền Nam nước Ý. |
An estate liquidation is similar to an estate sale in that the main concern or goal is to liquidate the estate (home, garage, sheds and yard) with an estate sale organization while also often adding the contents of a safe deposit box, family heirlooms too valuable to be left within the constraints of the family home, real estate, cars, boats, and other transportation such as motor homes and RVs, animals, livestock and whatever other assets the estate may encompass. Việc thanh lý tài sản tương tự như việc bán tài sản trong đó mối quan tâm hoặc mục tiêu chính là thanh lý tài sản (nhà, nhà để xe, nhà kho và sân) với một tổ chức bán hàng tài sản, đồng thời thường bổ sung thêm nội dung của két an toàn, động sản gia đình có giá trị để được để lại trong các ràng buộc của gia đình, bất động sản, xe hơi, tàu thuyền và các phương tiện giao thông khác như nhà lưu động và RV, động vật, vật nuôi và bất kỳ tài sản nào khác mà tài sản có thể bao gồm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encompassing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới encompassing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.