en trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en trong Tiếng Anh.
Từ en trong Tiếng Anh có các nghĩa là en, nờ, en-nờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en
ennoun (name of the letter N, n) The Senate will be most pleased to greet news of Sinuessa en Valle's liberation. Viện Nguyên lão sẽ rất mừng khi đón nhận tin giải phóng Sinuessa en Valle. |
nờnoun (name of the letter N, n) |
en-nờnoun (name of the letter N, n) |
Xem thêm ví dụ
The municipality covers the western part of the Land van Maas en Waal, an island located between the Meuse and Waal rivers. Tỉnh này nằm ở phía tây của Land van Maas en Waal, một hòn đảo nằm giữa sông Meuse và Waal. |
While en route, news arrived that Great Britain and France had declared war on Germany. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
"Una diva nica en Hollywood" (in Spanish). “Una diva nica en Hollywood” (bằng tiếng Spanish). |
"¡Lali versiona Taste the Feeling por primera vez en 360o!". Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2017. ^ “¡Lali versiona Taste the Feeling por primera vez en 360o!”. |
Everyone who works in the culinary world knows that the first stage of cooking is " mise en place, " which is just a French way of saying, " get organized. " Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties. Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt. |
Google allows the promotion of online pharmacies if they're registered with the Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport and appear on the dedicated online repository. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng. |
During World War 2 Durban was an extremely busy waystation for convoys of ships en route to the fronts in North Africa and the Far East. Trong Thế chiến thứ 2, Durban là một trạm dừng rất đông đúc cho các đoàn tàu vận tải trên các tuyến đường đến Bắc Phi và Viễn Đông. |
I say again... the package is en route. Nhắc lại... hàng đang trên đường đến. |
21 En route, the bus sped through a routine road checkpoint, and the traffic police gave chase and stopped it, suspecting that it carried contraband. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
En-rogel Well Giếng Ên-rô-ghên |
Retrieved 25 October 2012. (in Spanish) "'Sandy' deja daños por 2 mil 121 millones de pesos en Cuba". Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012. ^ (tiếng Tây Ban Nha) “'Sandy' deja daños por 2 mil 121 millones de pesos en Cuba”. |
Anderson's operations now carried her farther north, as she sailed for Casco Bay, Maine, on 2 September, exercising with Tuscaloosa en route. Phạm vi hoạt động của nó giờ đây mở rộng hơn lên phía Bắc, khi nó khởi hành đi Casco Bay, Maine vào ngày 2 tháng 9, thực hành cùng với Tuscaloosa trên đường đi. |
On 19 September 2014, civil society organizations including members of the Marcha de la Diversidad Sexual en Morelos launched impeachment procedures against the members of the Committee on Constitutional Issues for failure to follow Article 54 of the Internal Regulations of Congress. Vào ngày 19 tháng 9 năm 2014, các tổ chức xã hội dân sự bao gồm các thành viên của Tập thể đồng tính nữ và đồng tính nam ở Morelos đã đưa ra các thủ tục luận tội chống lại các thành viên của Ủy ban về các vấn đề hiến pháp vì không tuân theo Điều 54 của Quy chế nội bộ của Quốc hội. |
In France, James was allowed to live in the royal château of Saint-Germain-en-Laye. Tại Pháp, James được phép sinh sống tại Cung điện Hoàng gia Saint-Germain-en-Laye. |
His other works include a book of Pièces en trio (1692) and four operas (1693–1709), Alcyone (1706) being noted for its tempest scene. Các tác phẩm khác của ông bao gồm một cuốn sách Pièces en trio (1692) và bốn vở opera (1693-1709). |
On 15 April, the US Fleet put to sea for the Central Pacific and conducted another battle problem en route — this one designed to test fully the defenses of the Hawaiian Islands. Vào ngày 15 tháng 4, Hạm đội Hoa Kỳ ra khơi hướng đến khu vực trung Thái Bình Dương, và tiến hành một cuộc tập trận khác trên đường đi, lần này là nhằm thử nghiệm toàn diện việc phòng thủ quần đảo Hawaii. |
There was no uncertainty in his mind either about the landscape en route to Asia or about the direction to be taken. Như vậy trong đầu óc của ông không có sự mơ hồ nào về những phong cảnh trên đường tới châu Á hay về hướng phải theo. |
Small flocks of mountain goats that live in the nearby Judean Desert regularly visit the spring of En-gedi. Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. |
Arriving at Mers-el-Kebir on 11 July, she was en route to Sicily on 16 July, and into August operated between that island, the coast of Italy, and Malta. Đi đến Mers-el-Kebir vào ngày 11 tháng 7, nó lên đường đi Sicily vào ngày 16 tháng 7, và cho đến tháng 8 đã hoạt động giữa đảo này, bờ biển Ý và Malta. |
En route Ross stopped in Kossol Roads to embark Major General Julian Smith, USMC, and his staff, whom she transported to Peleliu. Trên đường đi, nó ghé qua Kossol Roads để đón lên tàu Thiếu tướng Thủy quân Lục chiến Julian C. Smith và ban tham mưu của ông, để chuyên chở đến Peleliu. |
"How to Insert/Remove microSD Cards | Nintendo Support". en-americas-support.nintendo.com. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017. ^ “How to Insert/Remove microSD Cards | Nintendo Support”. en-americas-support.nintendo.com (bằng tiếng en-US). |
The Trans-en-Provence Case was an event where an unidentified flying object is claimed to have left physical evidence, in the form of burnt residue on a field. Vụ Trans-en-Provence là sự kiện về một vật thể bay không xác định (UFO) được cho là đã để lại bằng chứng vật lý, dưới dạng vết cháy xén trên một cánh đồng. |
On June 6, 1994, China Northwest Airlines Flight 2303 broke up in mid-air and crashed near Xi'an, en route to Guangzhou from Xian. Ngày 6 tháng 6 năm 1994, China Northwest Airlines Flight 2303 vỡ đôi ở trên trời và đâm xuống đất gần Xian, Trung Quốc. |
Jonah obeyed, and as a result, the Ninevites repented en masse. Giô-na tuân lệnh và kết quả là hết thảy dân thành Ni-ni-ve đã ăn năn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới en
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.