emphysema trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emphysema trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emphysema trong Tiếng Anh.
Từ emphysema trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí phế thũng, khí thũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emphysema
khí phế thũngnoun |
khí thũngnoun The chemicals from the fire were aggravating her emphysema. Do hoá chất từ vụ nổ mà bệnh khí thũng của bà thêm trầm trọng. |
Xem thêm ví dụ
And telling people they're going to die is too scary to think about, or, they're going to get emphysema or heart attack is too scary, and so they don't want to think about it, so they don't. Nói với mọi người rằng họ sắp chết là việc quá đáng sợ, hay, việc họ sắp mắc bệnh phổi hay đau tim cũng thật hãi hùng, họ không muốn nghĩ về những việc đó, nên họ không nghĩ. |
Emphysema. Bệnh khí thũng. |
Emphysema. Giãn phế nang. |
How tragic when, later in life, a number suffer from heart problems, lung cancer, or emphysema as a result! Thật bi thảm thay khi, sau này trong đời sống, một số người chuốc hậu quả là bị bệnh tim, ung thư phổi hoặc bệnh khí thũng! |
It is, for example, a major contributor to heart attack, stroke, chronic bronchitis, emphysema, and various cancers, especially lung cancer. Thí dụ, nó là yếu tố lớn gây ra bệnh đau tim, nghẽn mạch máu não, viêm phế quản kinh niên, khí thũng và nhiều loại ung thư, nhất là ung thư phổi. |
This is especially important if you have glaucoma , trouble urinating due to an enlarged prostate gland , or a breathing problem such as emphysema or chronic bronchitis . Điều này đặc biệt quan trọng nếu bạn bị tăng nhãn áp , khó đi tiểu do giãn tuyến tiền liệt , hoặc bị vấn đề về hô hấp chẳng hạn như bị khí thũng tràn khí hoặc viêm phế quản mạn tính . |
You'll notice the limp cigarette hanging out of his mouth, and " impotence " -- the headline is, " Impotent " -- it's not emphysema. Bạn sẽ để ý thấy điếu thuốc đang trên miệng, và " bất lực " -- dòng tựa là " bất lực ", không phải khí thũng. |
Emphysema is only one of the killers in this group. Nghẽn phổi là một trong những tác nhân trong nhóm này. |
A link between vitamin A deficiency and emphysema in smokers was described in 2005 to be due to BaP, which induces vitamin A deficiency in rats. Mối liên quan giữa thiếu hụt vitamin A và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở người hút thuốc đã được mô tả trong năm 2005 là do BaP, gây ra sự thiếu hụt Vitamin A ở chuột. |
"Scrotal emphysema". “Scrotal emphysema (Tràn khí ở bìu dái)”. |
And telling people they’re going to die is too scary to think about, or, they’re going to get emphysema or heart attack is too scary, and so they don’t want to think about it, so they don’t. Nói với mọi người rằng họ sắp chết là việc quá đáng sợ, hay, việc họ sắp mắc bệnh phổi hay đau tim cũng thật hãi hùng, họ không muốn nghĩ về những việc đó, nên họ không nghĩ. |
Will the chemicals give us emphysema? Hoá chất có làm chúng ta mắc bệnh khí thũng không? |
Inside the airways and lungs, smoke increases the likelihood of infections, as well as chronic diseases like bronchitis and emphysema. Trong khí quản và phổi, khói thuốc gây gia tăng, khả năng nhiễm độc, như ở những bệnh kinh niên: bệnh viêm cuống phổi và khí thũng. |
Years later, his doctor died from emphysema just as the dangers of smoking were finally revealed. Vài năm sau, cô bác sĩ chết vì bệnh-khí-thủng lúc đó sự nguy hiểm của việc hút thuốc cuối cùng cũng đã được tiết lộ. |
Other associated defects in elastin include Marfan syndrome, emphysema caused by α1-antitrypsin deficiency, atherosclerosis, Buschke-Ollendorff syndrome, Menkes syndrome, pseudoxanthoma elasticum, and Williams syndrome. Các khuyết tật liên quan khác trong elastin bao gồm hội chứng Marfan, phổi tắc nghẽn mạn tính do thiếu α1-antitrypsin, xơ vữa động mạch, hội chứng Buschke-Ollendorff, bệnh Menkes, pseudoxanthoma elasticum và hội chứng Williams. |
"By the late 1970s when the mines began closing, some miners were dying of lung cancer, emphysema or other radiation-related ailments." "Cho đến cuối thập niên 1970 khi các khu mỏ bắt đầu đóng cửa, một số thợ mỏ bắt đầu chết vì ung thư phổi, khí thũng hay các bệnh liên quan tới phóng xạ khác." |
At 71, Konstantin Chernenko was in poor health, suffering from emphysema, and unable to play an active role in policy making when he was chosen, after lengthy discussion, to succeed Andropov. Ở tuổi bảy hai, Konstantin Chernenko có sức khoẻ kém và không thể đóng một vai trò hoạt động quan trọng trong việc tạo lập chính sách khi ông được lựa chọn sau những tranh cãi kéo dài, để kế tục Andropov. |
The chemicals from the fire were aggravating her emphysema. Do hoá chất từ vụ nổ mà bệnh khí thũng của bà thêm trầm trọng. |
Early signs of emphysema. Có dấu hiệu bị khí thũng. |
Now he has emphysema, but still smokes. Giờ ông ấy bị khí thũng, nhưng vẫn hút thuốc lá. |
You’ll notice the limp cigarette hanging out of his mouth, and "impotence" -- the headline is, "Impotent" -- it’s not emphysema. Bạn sẽ để ý thấy điếu thuốc đang trên miệng, và "bất lực"-- dòng tựa là "bất lực", không phải khí thũng. |
After the death of his mother from emphysema when he was 14 years old, Jones rejected acting in favour of a career as a jockey, apprenticing with Newmarket trainer Basil Foster. Tuy nhiên, sau cái chết của mẹ mình từ khí phế thủng khi ông được 14 tuổi, Jones đã bác bỏ diễn để theo đuổi sự nghiệp như jockey, huấn luyện với Foster Basil. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emphysema trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emphysema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.