embedded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embedded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embedded trong Tiếng Anh.
Từ embedded trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhúng, được nhúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embedded
nhúngadjective The codes for that connection have been embedded within the drive that contains this video. Các mã kết nối đó đã được nhúng vào ổ đĩa có chứa video này. |
được nhúngadjective The codes for that connection have been embedded within the drive that contains this video. Các mã kết nối đó đã được nhúng vào ổ đĩa có chứa video này. |
Xem thêm ví dụ
At first they couldn't find this class pin she was wearing because it was embedded so deep, from the stabbing. Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào. |
Events let you track special content like videos, downloadable items, and embedded gadgets. Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng. |
But because gravitationally attracting matter is embedded in this space, it tends to slow down the expansion of the space, OK. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
Vlog entries often combine embedded video (or a video link) with supporting text, images, and other metadata. Các vlog thường kết hợp video nhúng (hoặc một liên kết video) với các văn bản hình ảnh và siêu dữ liệu khác hỗ trợ cùng. |
Since antiquity, the rooster has been, and still is, a sacred animal in some cultures and deeply embedded within various religious belief systems and religious worship. Từ thời cổ đại, gà đã là một loài vật linh thiêng trong một số nền văn hóa và gắn chặt với nhiều hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng tôn giáo với tư cách là lễ vật (vật hiến tế hay vật tế thần). |
When you adopt a tool, you also adopt the management philosophy embedded in that tool, and he wasn't going to adopt anything that didn't work the way the Linux community worked. Khi chấp thuận 1 công cụ, bạn cũng chấp thuận triết lí quản lý ngầm định trong công cụ đó, và anh ta không chấp nhận bất cứ cái gì không phù hợp với cách làm của cộng đồng Linux. |
I basically embedded a computer into a wall of a slum in New Delhi. Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi. |
Our testimonies must run deep, with spiritual roots firmly embedded in the rock of revelation. Chứng ngôn của chúng ta phải ăn sâu với rễ bám chặt vào đá mặc khải. |
Regular tasks like eating, drinking, driving, also his feelings... lie embedded in his sub- conscious mind. Những việc bình thường như ăn,, uống, lái xe và cả cảm xúc của anh ta. nằm sâu trong tiềm thức của anh ta |
These can break us, and the surface of our souls may crack and crumble—that is, if our foundations of faith, our testimonies of truth are not deeply embedded within us. Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta. |
Because the lyrics embedded in the music will affect your thinking and attitudes. Vì lời nhạc sẽ tác động đến suy nghĩ và thái độ của bạn. |
Embedded sensorineural silicone matched to your DNA. Gắn miếng silicone khớp với DNA của anh. |
This is some pollen embedded in a cotton shirt, similar to the one that I'm wearing now. Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc. |
It must be implemented by objects that are to support drag-and-drop, being copied to or pasted from the clipboard, or being linked or embedded in a containing document. Nó phải được thực hiện bởi các đối tượng hỗ trợ việc kéo và thả, được sao chép vào hoặc dán từ clipboard hoặc được liên kết hoặc nhúng vào trong một tài liệu có chứa đối tượng. |
The YouTube Video trigger is used to fire tags based on interactions with embedded YouTube videos on web pages. Trình kích hoạt Video trên YouTube được dùng để kích hoạt thẻ dựa trên lượt tương tác với video trên YouTube được nhúng trên các trang web. |
Democracy is in trouble, no question about that, and it comes in part from a deep dilemma in which it is embedded. Nền dân chủ đang gặp nhiều rắc rối, không cần phải bàn cãi, và điều đó xuất phát một phần từ tình trạng khó xử đã có từ lâu. |
Examples: Embedding assets in child frames, loading resources from unapproved third-party sources, using non-Google fonts, adding audio or video tags Ví dụ: Nhúng nội dung trong khung con, tải tài nguyên từ các nguồn bên thứ ba không được chấp thuận, sử dụng phông chữ không phải của Google, thêm thẻ âm thanh hoặc video |
So it is quite surprising that the result does not depend on its embedding in spite of all bending and twisting deformations undergone. Vì thế, nó trở nên khá ngạc nhiên rằng kết quả không dựa trên sự gán vào của nó mặc dù tất cả biến dạng uốn và xoáy là điều mặt phẳng trải qua. |
Core i7-6820HQ, Core i7-6920HQ, and embedded models also support Intel vPro, Intel TXT. Core i7-6820HQ, Core i7-6920HQ, và các sản phẩm đã nhúng cũng hỗ trợ Intel vPro, Intel TXT. |
Embedded systems often reside in machines that are expected to run continuously for years without errors, and in some cases recover by themselves if an error occurs. Các hệ thống nhúng thường nằm trong các cỗ máy được kỳ vọng là sẽ chạy hàng năm trời liên tục mà không bị lỗi hoặc có thể khôi phục hệ thống khi gặp lỗi. |
The appliance's safe operating parameters are embedded into its plug. Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm. |
This allows an embedded object to store its visual representation, thus enabling it to be displayed later without needing to start the application that was used to create the object. Điều này cho phép một đối tượng nhúng có thể lưu trữ biểu diễn trực quan của nó, do đó cho phép nó được hiển thị sau này mà không cần phải khởi động ứng dụng đã được sử dụng để tạo đối tượng. |
The embedded SIM (eSIM) feature is not supported in Singapore. Tính năng SIM gắn sẵn (eSIM) chưa được hỗ trợ ở Singapore. |
Structured notes: Non-mortgage-backed debt securities, whose cash flow characteristics depend on one or more indices and / or have embedded forwards or options. Giấy tờ có cấu trúc: Các chứng khoán nợ không thế chấp, mà các đặc điểm dòng tiền của chúng phụ thuộc vào một hoặc nhiều chỉ số và/hoặc đã nhúng các hợp đồng kỳ hạn hoặc quyền chọn. |
Companies like National Instruments, who are embedding very powerful, interactive simulations into the materials, so that we can go way beyond our regular kind of textbook to an experience that all the teaching materials are things you can actually interact with and play around with and actually learn as you do. Những công ty như National Instruments, những người nhúng những giả lập tương tác mạnh mẽ vào các tài liệu này, vì vậy chúng ta có thể đi xa hơn cả những cuốn sách in bình thường tới một trải nghiệm mà tất cả những tài liệu giảng dạy, mà bạn có thể tương tác thực sự và chơi đùa và thực sự học khi bạn làm vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embedded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embedded
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.