echo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ echo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echo trong Tiếng Anh.
Từ echo trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng vang, tiếng dội, vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ echo
tiếng vangverb (reflected sound) A duck 's quack does n't echo . Tiếng kêu của vịt không có tiếng vang . |
tiếng dộiverb (reflected sound) Oh, your gunna love the all-day echo chamber. Các cậu sẽ thích mê phòng tiếng dội cho xem. |
vọngverb The echoes of my life could never contain a single truth about you! Lời van vọng của đời con không thể nào chứa được một sự thật về người. |
Xem thêm ví dụ
Oz calls her "Echo-chan". Oz gọi cô là "Echo-chan". |
The words echo through the empty limestone chamber, Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi, |
After the operation was abandoned on 25 September, she escorted the damaged battleship Barham to Freetown, where Echo was retained for local convoy defence, not rejoining the Flotilla until the end of October. Sau khi chiến dịch bị hủy bỏ vào ngày 25 tháng 9, nó hộ tống cho thiết giáp hạm Barham bị hư hại đi đến Freetown, và ở lại đây cho nhiệm vụ hộ tống vận tải tại chỗ, chỉ gia nhập trở lại Chi hạm đội vào cuối tháng 10. |
Last-second, whispered conversations echoed throughout the hall. Những cuộc trò chuyện vội vã, thì thầm vang dội khắp hội trường. |
He clapped his hands three times--the ordinary signal of lovers; but nobody replied to him, not even an echo. Chàng vỗ tay ba tiếng, tín hiệu thông thường của các cặp tình nhân, nhưng không có ai đáp lại, không cả tiếng vọng. |
Instead, we echo the words of the psalmist: “God is a refuge for us. . . . Trái lại, chúng tôi cổ động những lời của người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng ta...[ |
Its name means "the Company", echoing the ancient Macedonian Companion cavalry. Tên của nó có nghĩa là "Nhóm trung đội", tái lập lại kỵ binh chiến hữu của người Macedonia cổ đại. |
Would that be the echo that Foreman chose not to run with you after I dashed his new drug discovery dreams? Có phải đó là siêu âm mà Foreman không làm chung với cậu sau khi tôi dập tắt ước mơ khám phá loại thuốc mới của cậu ta không? |
We're moving units Bravo, Echo and Lima to Norton Airfield, where we believe that the bomb is located. Cử các đơn vị Bravo, Echo và Lima tới sân bay Norton ngay. bảo họ ngưng toàn bộ các chuyến bay luôn. |
In January 1940 Echo was deployed with the 12th Flotilla at Scapa Flow for minelayer escort and patrol duties. Vào tháng 1 năm 1940 Echo được bố trí cùng Chi hạm đội Khu trục 12 tại Scapa Flow cho vai trò hộ tống tàu rải mìn và tuần tra. |
But from long ago the Lord’s counsel to Samuel the prophet echoes: ‘The Lord seeth not as man seeth; for man looketh on the outward appearance, but the Lord looketh on the heart’ (1 Samuel 16:7).” Nhưng cách đây rất lâu, lời khuyên dạy của Chúa cho tiên tri Sa Mu Ên vang dội: “Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7). |
Now, the most amazing part of this whole process has been sharing ideas and wishes, and so I invite you to give brainstorms onto how does this day echo into the future? Phần hay nhất của toàn bộ quá trình là chia sẻ ý tưởng và lời chúc, vậy nên tôi mời các bạn đưa ra ý kiến làm thế nào để ngày này vang vọng tới tương lai? |
Like a bat that emits an acoustic signal and reads the echo, these fish emit electric waves or pulses, depending on the species, and then, with special receptors, detect any disturbances made to these fields. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
Miller titled “The Echo” illustrates the importance and impact parents have as they influence their children: Miller sáng tác có tên là “Tiếng Vang,” minh họa tầm quan trọng và tác động của cha mẹ khi họ có ảnh hưởng đối với con cái họ: |
Bailey's head is supposed to put out a call and the echo helps him... find objects far away. Chà, Đầu của Bailey phát ra tiếng kêu và khi nó dội trở lại nó sẽ giúp anh ấy có thể biết được có những thứ gì ở đằng xa phía trước. |
(Romans 12:19) If we show a waiting attitude, we will echo the firm conviction expressed by the apostle Paul: “Is there injustice with God? (Rô-ma 12:19) Nếu có thái độ chờ đợi, chúng ta sẽ có cùng niềm tin vững chắc mà sứ đồ Phao-lô đã bày tỏ: “Có sự không công-bình trong Đức Chúa Trời sao? |
["Complete Works of Sanmao" (aka Echo Chan)] ["Lessons From History" by Nan Huaijin] ["Các tác phẩm hoàn chỉnh của Snmao (Echo Chan)] ["Những bài học từ lịch sử" bởi Nan Huaijin] |
An echo of such a collision may appear in the cosmic microwave background —a soup of radiation throughout our universe, that’s a relic from an early Big Bang era. Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang. |
How do all Christians echo the sentiments expressed at Isaiah 61:10? Tất cả tín đồ Đấng Christ đều noi theo cảm nghĩ diễn tả nơi Ê-sai 61:10 như thế nào? |
(Matthew 4:10; 6:9; 22:37, 38; John 12:28; 17:6) In effect, he echoed the warm invitation of the psalmist: “O magnify Jehovah with me, you people, and let us exalt his name together.” (Ma-thi-ơ 4:10; 6:9; 22:37, 38; Giăng 12:28; 17:6) Trên thực tế, ngài lặp lại lời mời nồng ấm của người viết Thi-thiên: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài”. |
Indeed, may we continue to echo the prayer of the psalmist: “Make my eyes pass on from seeing what is worthless.” Mong sao chúng ta tiếp tục lặp lại lời cầu nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”. |
A loud voice echoing throughout heaven saying: “Woe for the earth and for the sea, because the Devil has come down to you, having great anger, knowing he has a short period of time.” Một giọng nói vang vọng cả trời: “Khốn-nạn cho đất và biển! |
Gromyko's dour demeanour was shown clearly during his first term in Washington and echoed throughout his tenure as Soviet foreign minister. Thái độ khô khan của Gromyko, với bằng chứng là nhiệm kỳ đầu tiên của ông tại Washington, luôn được thực hiện trong thời gian ông làm bộ trưởng ngoại giao Liên xô. |
Originally a phrase (the common-wealth or the common weal – echoed in the modern synonym "public weal") it comes from the old meaning of "wealth", which is "well-being", and is itself a loose translation of the Latin res publica (republic). Các chữ gốc là "the common-wealth" hay "the common weal" xuất phát từ nghĩa xa xưa của chữ "wealth" có nghĩa là "phúc lợi" và chữ common được dịch nghĩa một cách lỏng lẻo từ tiếng Latin là "res publica" (cộng hòa). |
Maxwell once asked: “When the real history of mankind is fully disclosed, will it feature the echoes of gunfire or the shaping sound of lullabies? Maxwell có lần đã hỏi: “Khi lịch sử thực sự của nhân loại được hé lộ hoàn toàn, thì sẽ có những tiếng súng hoặc âm thanh đầy soi dẫn của bài hát ru con không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới echo
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.