eat away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eat away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eat away trong Tiếng Anh.
Từ eat away trong Tiếng Anh có nghĩa là ăn mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eat away
ăn mònverb |
Xem thêm ví dụ
If it's osteomyelitis, an infection eating away at his periosteum... Nếu là viêm tủy xương thì nhiễm trùng đã ăn hết màng xương ở chân. |
That rot is going to eat away your hearts. Và cái thứ mục nát đó sẽ làm băng hoại trái tim các người. |
You know, it's been proven television eats away the brain. Cô biết không, việc xem TV ảnh hưởng không tốt đến não đã được chứng minh rồi đấy. |
Few things can ‘eat away’ at the foundation of family happiness as much as this does. Ít có điều gì làm hao mòn nền tảng hạnh phúc gia đình bằng mối nguy hiểm đó. |
For bond investors , inflation , whatever its level , eats away at their principal and reduces future purchasing power . Đối với những nhà đầu tư trái phiếu , lạm phát , bất kể mức độ nào , cũng ăn mòn vào tiền vốn của họ và giảm sức mua trong tương lai . |
With warm currents eating away the underside of the shelf, it had become a "hotspot of global warming". Với những dòng khí ấm đang ăn đi dưới đáy, nó đã trở thành "điểm nóng của sự nóng lên toàn cầu". |
Having a man like that reside in the sept eats away at the faith from the inside. Để kẻ như thế sống trong Điện Thờ khác gì ăn dần Đức tin từ bên trong. |
Japanese author Shinya Nishimaru warned: “Unrestrained eating habits upset physiological functions, and the pursuit of nothing but convenience and pleasure eats away people’s vitality.” Tác giả người Nhật là Shinya Nishimaru cảnh cáo: “Thói quen ăn uống quá độ ảnh hưởng đến các chức năng sinh lý, và việc chạy theo tiện nghi và khoái lạc làm hao mòn sinh lực người ta”. |
It is accepted that some mechanism exists that eats away at the rock, perhaps through specialized enzymes or compounds that bring more FeO to the surface. Các nhà khoa học chấp nhận rằng có một cơ chế nào đó tồn tại có thể ăn mòn đá, có lẽ thông qua các enzym chuyên biệt hoặc các hợp chất mang nhiều FeO lên mặt nước hơn. |
So what I did -- unfortunately, I was harboring all this kind of awful experience and this pain inside of me, and it started to eat away at my psyche. Những gì tôi làm -- tôi lại vô tình hàm chứa những trải nghiệm khiếp sợ và gây ra tổn thương bên trong mình và nó bắt đầu ám ảnh tâm trí tôi. |
Suddenly I'd be less depressed than if I just sat around being a little bit self-indulgent, letting my misery eat away at me until I'd become an emotional wreck and creatively completely moribund. Ngay tức khắc, tôi sẽ thấy bớt khủng hoảng hơn là tôi chỉ biết ngồi lê la đâu đó... trở nên bê tha hơn một chút, để cho nỗi đau gặm nhấm mình, cho đến khi tôi suy nhược cảm xúc và tràn đầy sức sáng tạo khi sắp chết. |
Remember when we started working on the house and we'd eat take-away on the floor? Nhớ khi chúng ta bắt đầu làm căn nhà này và chúng ta ăn đồ ăn trên sân không? |
And keep the man-eating plant away from the bug-eyed aliens. Và để người ăn cây xa khỏi người ngoài hành tinh mắt bọ. |
However cancer is constrained by living inside our bodies, and its continued growth, its spreading through our bodies and eating away at our tissues, leads to the death of the cancer patient and also to the death of the cancer itself. Tuy nhiên, ung thư buộc phải sống bên trong cơ thể của chúng ta, và tiếp tục phát triển, nó lây lan khắp cơ thể và ăn dần ăn mòn mô của chúng ta, dẫn đến cái chết của bệnh nhân ung thư và cũng dẫn đến cái chết của chính nó. |
Sergeant, gangrene is eating my leg away, not my eyes. Trung sĩ, chứng hoại tử ăn mất chân tôi, chứ không phải mắt tôi. |
While kingfishers are usually thought to live near rivers and eat fish, many species live away from water and eat small invertebrates. Trong khi Họ Bói cá thường sống gần sông và ăn cá, thì hầu hết các loài bói cá còn lại trên thế giới sống xa mặt nước và ăn các loài động vật không xương sống nhỏ. |
It is possible to raise up to 25 alpacas per hectare (10 alpacas per acre), as they have a designated area for waste products and keep their eating area away from their waste area. Các chủ đồn điền có thể nuôi 25 con alpaca/hecta, nếu họ có một khu vực riêng cho chất thải và giữ cho khu vực ăn cỏ luôn tách biệt với khu vực chất thải. |
He couldn't bear the smell and even carried the things he wanted to eat a little distance away. Ông không thể chịu đựng mùi và thậm chí tiến hành những điều ông muốn ăn một chút khoảng cách xa. |
And stage 11, we call it cooling -- because we never really eat the bread right away. Và ở giai đoạn 11, chúng tôi gọi là làm nguội -- vì chúng ta không bao giờ ăn bánh ngay khi mới ra lò. |
It makes no sense to have the antelope over there, dead, and the people who want to eat it 50 miles away. Chẳng có nghĩa gì khi để con linh dương kia chết và tộc người muốn ăn nó cách đó 50 dặm. |
And then going away, and probably eating dinner or something. Và tôi rời khỏi đó, và hình như đi ăn tối hoặc làm gì đó |
Either you clean up the dirt and eat the cake, or don't eat it and throw it away. Hoặc là bạn làm sạch bụi bẩn và ăn bánh, hoặc không ăn nó và vứt nó đi. |
Then he lay down on his bed, kept his face turned away, and refused to eat. Rồi ông nằm trên giường, quay mặt vào trong và chẳng chịu ăn. |
We read: “He lay down on his bed, kept his face turned away, and refused to eat.” Chúng ta đọc: “A-háp nằm trên giường, xây mặt đi, không chịu ăn” (1 Các Vua 21:4). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eat away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eat away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.