earphones trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ earphones trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earphones trong Tiếng Anh.
Từ earphones trong Tiếng Anh có các nghĩa là ê-cút-tơ, ống nghe, tai nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ earphones
ê-cút-tơnoun (small speakers worn over the ears) |
ống nghenoun (small speakers worn over the ears) |
tai nghenoun Nobody watched television, wore earphones, or sent text messages to friends. Không ai xem tivi, đeo tai nghe hoặc gửi tin nhắn cho bạn bè. |
Xem thêm ví dụ
Mixmag, a British electronic dance and clubbing magazine, wrote about UE 900: "Logitech UE have released one of their most hi-def earphones ever." Mixmag, một tạp chí clubbing và dance điện tử của Anh, viết về UE 900: "Logitech UE đã tung ra một trong những tai nghe có chất lượng tốt nhất của họ." |
If practical, he could consider matters like a sloping ramp for wheelchairs, suitable restroom facilities, earphones for the hard of hearing, and a place for special chairs. Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt. |
It features one earphone and a microphone, and is compatible with all games that use the internal microphone. Nó có một tai nghe và một microphone, và tương thích với tất cả các trò chơi sử dụng micro nội bộ. |
To make use of this provision, you will need to bring a small FM receiver along with earphones. Để nghe chương trình, anh chị cần mang theo một máy nhỏ thu được sóng FM và bộ tai nghe. |
“Sure, it’s easier just to plug in earphones or go to sleep, but I’ve found that initiating a conversation is always worth the effort!” Chắc chắn tôi thích nghe nhạc hoặc ngủ, nhưng tôi thấy rằng việc chủ động trò chuyện luôn đáng công”. |
Nobody watched television, wore earphones, or sent text messages to friends. Không ai xem tivi, đeo tai nghe hoặc gửi tin nhắn cho bạn bè. |
And she's listening to various languages in the earphones that are in her ears. Và bé ấy đang lắng nghe nhiều thứ tiếng khác nhau bằng cái tai nghe ở trong tai cô ấy. |
Check the volume before using headphones or earphones. Hãy kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe hoặc tai nghe nhét trong. |
To prevent possible hearing damage, lower the earphone or headset volume to a safe and comfortable level and avoid listening at high volume for prolonged periods of time. Để ngăn ngừa khả năng tổn hại thính giác có thể xảy ra, hãy giảm âm lượng tai nghe hoặc bộ tai nghe xuống mức an toàn và dễ chịu, đồng thời tránh nghe ở mức âm lượng cao trong khoảng thời gian dài. |
Stereophile's writer Ariel Bitran related his opinion about the sound: "The earphones propelled the beat with confidence, discipline, punctuation, and control, accenting the chunkiness of the groove without being edgy." Tác giả Ariel Bitran của tờ Stereophile đã nêu lên ý kiến ông ấy: "Tai nghe phát ra nhịp điệu với sự tự tin, khuôn khổ, ngắt quãng và cả sự kiểm soát, làm nổi bật cái hay của giai điệu mà không gây khó chịu cho người nghe." |
Professor Peter Rabinowitz from Yale University School of Medicine explains that this is similar in intensity to a jet engine , especially when used with earphones that insert into the ear canal . Giáo sư Peter Rabinowitz từ trường đại học y Yale giải thích rằng điều này tương tự ở cường độ của động cơ phản lực , nhất là khi sử dụng tai nghe chèn vào ống tai . |
Now I record my talks with a small tape recorder and give them while listening with earphones to my prerecorded talk. Giờ thì tôi thâu bài giảng vào máy thâu âm nhỏ và nhờ máy đặt vào lỗ tai tôi có thể vừa nghe vừa nói lại bài giảng ấy. |
Michael Calore of Wired in an article "Ear Medicine" summarized his opinion about UE 900 as following: "The new flagship audiophile earphones from Ultimate Ears are just as awesome and perfect and beautiful-sounding as you’d expect from a $400 headset." Michael Calore đến từ tờ Wired trong bài báo "Y học thính giác" đã đúc kết quan điểm của mình về UE 900: "Tai nghe audiophile hàng đầu vừa ra mắt của Ultimate Ears thật tuyệt vời và hoàn hảo và chất lượng đúng như bạn mong đợi khi phải bỏ ra 400 đô." |
Listen to your earphones... hãy nghe tôi nói, hãy xuống đi! |
If we frequently use a cellular telephone or use earphones to listen to recordings in the presence of others, for example, we may send the message that we prefer not to have their company. Chẳng hạn, nếu chúng ta thường sử dụng điện thoại di động hoặc đeo tai nghe trước sự hiện diện của người khác, như thế chẳng khác nào chúng ta gửi cho họ thông điệp là mình không thích trò chuyện. |
Please put on your earphones. Xin hãy đeo tai nghe vào. |
According to George Gill of Los Angeles Post-Examiner the UE900 utilizes a type of transducer that was originally designed for use in hearing aids and has been adapted for use in earphones." Theo George Gill của tờ Los Angeles Post-Examiner, UE900 được trang bị một loại máy biến đổi được thiết kế với mục đích ban đầu là hỗ trợ việc nghe và giúp người dùng thích nghi với tai nghe lần đầu." |
Matthew Miller reviewed the UE 900 for ZDNET in an article named "You will swear you are listening to new music with the Logitech UE 900 earphones." Matthew Miller đánh giá về UE 900 trên một bài báo của ZDNET với tiêu đề "Bạn sẽ phải thề rằng âm nhạc trở nên mới mẻ biết bao với tai nghe UE 900 mới của Logitech." |
Some users of the iPhone 4S reported the random appearance of echoes during phone calls made with earphones in the initial release of iOS 5. Một số người dùng iPhone 4S đã báo cáo sự xuất hiện ngẫu nhiên các tiếng vang trong các cuộc gọi điện thoại được thực hiện với tai nghe trong phiên bản iOS 5 ban đầu. |
In addition , he suggests cautiously removing earphones while driving and performing other safety tasks . Ngoài ra , ông khuyên hãy cẩn thận tháo tai nghe trong khi lái xe và thực hiện các nhiệm vụ cần sự an toàn khác . |
I felt it was important to I wear all the earplugs and the earphones, and it's really improved my life in a surprising and unexpected way. Tôi dùng các loại bịt tai và tai nghe, và chúng thực sự đã cái thiện cuộc sống của tôi theo một cách đầy bất ngờ và không mong đợi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earphones trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới earphones
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.