duly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duly trong Tiếng Anh.
Từ duly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng giờ, đủ, chính đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duly
đúng giờadverb |
đủadverb |
chính đángadverb |
Xem thêm ví dụ
The conduct of the Emperor caused much discontent, and Yelu Timur, son of Ananda who attempted to take the throne in 1307, in conjunction with the heads of the Lama religion in China, formed a plot to displace him; but this was discovered, and they were duly punished. Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết. |
Duly noted. Đã hiểu. |
I will return it to Monsieur d’Esparvieu, who will duly requite you; of that you may be sure. Tôi sẽ hoàn nó lại cho ông d’Esparvieu, ông ta sẽ bồi thường cho ông, ông không thể ngờ điều đó được. |
Telerig succeeded in having the emperor betray his own agents in Bulgaria, who were duly rounded up and executed. Telerig đã thành công trong việc làm cho hoàng đế phản bội lại điệp viên của mình tại Bulgaria, những người đã bị bắt giữ và hành hình. |
“Stand fast, ye Saints of God, hold on a little while longer, and the storm of life will be past, and you will be rewarded by that God whose servants you are, and who will duly appreciate all your toils and afflictions for Christ’s sake and the Gospel’s. “Các Thánh Hữu của Thượng Đế, hãy bền lòng mà chịu đựng thêm một chút nữa, và cơn bão tố của đời sẽ qua đi, và các anh chị em sẽ được tưởng thưởng bởi Thượng Đế là Đấng mà các anh chị em là tôi tớ của Ngài, và sẽ biết ơn một cách chính đáng tất cả sự lao nhoc và những nỗi thống khỗ vì Đấng Ky Tô và vì Phúc Âm. |
I am an attorney at law, and I'm duly licensed by the territory. Tôi là một luật sư, và tôi có giấy phép chính thức của thuộc địa. |
They duly won the vote and Barnsley were consigned to the second tier of English football for another 8 decades. Họ thắng cuộc bỏ phiếu và Barnsley phải chôn mình ở giải đấu cấp 2 của bóng đá Anh thêm tận 8 thập kỷ sau đó. |
Duly noted, but I'll be on-site. Cảnh báo rất đúng, nhưng tôi vẫn sẽ tới đó. |
Monson, and assisted by duly called and ordained Apostles. Monson, và được phụ giúp một cách thích hợp bởi Các Sứ Đồ đã được kêu gọi và sắc phong. |
John was duly executed, but his claims resonated with those criticising Edward for his lack of regal behaviour and steady leadership. John bị hành hình đúng lúc, nhưng tuyên bố của ông gây được tiếng vang lớn đối với những ai chỉ trích Edward về việc ông thiếu cử chỉ vương giả và khả năng lãnh đạo vững vàng. |
He was duly elected at a ceremony attended by Mongols and foreign dignitaries from both within and without the empire – leaders of vassal nations, representatives from Rome, and other entities who came to the kurultai to show their respects and conduct diplomacy. Ông đã được bầu một cách hợp lệ trong một buổi lễ có sự tham dự của những người quyền cao chức trọng Mông Cổ và ngoại quốc đến từ cả bên trong và bên ngoài đế quốc- các lãnh đạo của các nước chư hầu và các đại diện từ thành La Mã và các thực thể khác, họ đến tham gia đại hội Hốt lý lặc thai để thể hiện sự kính trọng của mình và đàm phán ngoại giao. |
Water towers were duly constructed, but the weight of water in the raised tanks caused them to collapse. Đầu tiên các tháp nước được xây dựng, nhưng sức nặng của nước trong các thùng nước được nâng lên cao làm cho tháp sập xuống. |
The official duly signed the papers. Viên chức ấy đồng ý ký giấy phép. |
Needless to say, the Royal Academy of Science declared this crackpot mentally incompetent, and he was duly dispatched to a lunatic asylum. Không cần phải nói, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia tuyên bố con người lập dị này không đủ khả năng suy luận, và anh ta rất xứng đáng bị đưa vào một trung tâm tâm thần. |
However, a package duly arrived in the mail, containing several pounds of genuine europium oxide. Tuy nhiên, một gói quà đã được gửi tới theo đường bưu điện và chứa vài pao ôxít europi thật sự. |
-Duly considering the causes for which matrimony was ordained. -Với quyền hạn của mình ta tuyến bố |
Quitting the good city of old Manhatto, I duly arrived in New Bedford. Thoái thành phố tốt Manhatto cũ, tôi hợp lệ đến New Bedford. |
11 Jude cites an example of one who respected duly constituted authority. 11 Giu-đe nêu ra gương một người tôn trọng đúng mức quyền hành đã được thiết lập. |
We, the jury, duly impaneled in the above entitled action find the defendant, Ben Garvey, guilty. Chúng tôi, thẩm phán, dựa vào hành động được nêu lên của anh... phán xét bị cáo Ben Garvey, có tội. |
I would like to make my first 100 days as the duly elected president as productive as possible. Tôi muốn dành 100 ngày đầu tiên trên cương vị Tổng thống chính thức đắc cử làm việc một cách hiệu quả nhất. |
In California, both foreign and domestic LLCs, corporations, and trusts, whether for-profit or non-profit—unless the entity is tax exempt—must at least pay a minimum income tax of $800 per year to the Franchise Tax Board; and no foreign LLC, corporation or trust may conduct business in California unless it is duly registered with the California Secretary of State. Ở California, cả công ty trách nhiệm hữu hạn nước ngoài và trong nước, và các quỹ tín thác, cho dù lợi nhuận hay phi lợi nhuận, trừ khi thực thể được miễn thuế, ít nhất phải nộp thuế thu nhập tối thiểu 800 USD mỗi năm cho Hội đồng thuế nhượng quyền thương mại; và không có công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hoặc ủy thác nước ngoài nào có thể tiến hành kinh doanh ở California trừ khi được đăng ký hợp lệ với Bộ trưởng Ngoại giao California. |
Miller duly did so. Jim Doughan thủ vai Det. |
You know me as Alexi Markov, duly-elected president of Uzbekistan. Bạn biết tôi là Alexi Markov, được bầu làm Tổng thống hợp lệ của Uzbekistan. |
They consider themselves duly schooled and adequately qualified to be the exclusive professional ministers of the God of the Bible. Các người này tự xem là họ được giáo huấn đúng phép và có đầy đủ khả năng xứng đáng được độc quyền phụng sự Đức Chúa Trời của Kinh-thánh. |
Duly noted. Ghi nhận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới duly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.