doze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doze trong Tiếng Anh.
Từ doze trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ, chập chờn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doze
ngủ gà ngủ gậtverb |
ngủ lơ mơverb |
chập chờnverb |
Xem thêm ví dụ
IF A public speaker lacks needed volume, some in the audience may begin to doze. NẾU diễn giả không nói lớn vừa đủ nghe, một số người trong cử tọa có thể bắt đầu ngủ gật. |
He dozed fitfully , and then slept until a sudden cry from his wife awoke him with a start . Ông chìm trong giấc ngủ chập chờn , rồi ngủ thiếp đi cho đến khi bà vợ đột ngột thét lên khiến ông tỉnh giấc . |
They may find themselves daydreaming, thinking about the day’s anxieties, or even dozing off. Họ có lẽ nghĩ vẩn vơ, suy nghĩ về những mối lo lắng trong ngày, hoặc ngay cả ngủ gật nữa. |
She felt that she was dozing off, and had just begun to dream that she was walking hand in hand with Dinah, and saying to her very earnestly,'Now, Dinah, tell me the truth: did you ever eat a bat?'when suddenly, thump! thump! down she came upon a heap of sticks and dry leaves, and the fall was over. Cô cảm thấy rằng cô ấy đã tỉnh táo, và vừa bắt đầu giấc mơ mà cô đang đi bộ tay trong tay với Dinah, và nói với cô ấy rất nghiêm túc, " Bây giờ, Dinah, hãy nói cho tôi sự thật: đã bao giờ bạn ăn một bat ́khi? đột nhiên, đập! đập! xuống đến khi một đống cành và lá khô, và mùa thu đã qua. |
Yeah, I guess I must have dozed a little. Phải, chắc là anh đã ngủ gục một chút. |
I just dozed off. Tôi vừa ngủ gật. |
It's better to save energy and doze in the sun. Sẽ tốt hơn khi tiết kiệm năng lượng và chợp mắt dưới ánh mặt trời. |
As in Marshmallow, the full Doze state is activated if the device is stationary with its screen off for a period of time. Giống như Marshmallow, trạng thái Doze đầy đủ được kích hoạt nếu thiết bị giữ nguyên với màn hình đã tắt trong một khoảng thời gian. |
The "Doze" power saving mechanism introduced in Android Marshmallow was expanded to include a state activated when the device is running on battery and the screen has been off for a period of time but is not stationary. Cơ chế tiết kiệm năng lượng "Doze" được giới thiệu trong Marshmallow được mở rộng thêm một trạng thái được kích hoạt khi thiết bị đang dùng pin và màn hình đã tắt được một thời gian, nhưng không phải là không giữ nguyên. |
And, as many people do, he was dozing off during the sermon. Và, như nhiều người khác, ông ta đang ngủ gật trong buổi thuyết giảng. |
With a sort of stubbornness the father refused to take off his servant's uniform even at home, and while his sleeping gown hung unused on the coat hook, the father dozed completely dressed in his place, as if he was always ready for his responsibility and even here was waiting for the voice of his superior. Với một loại bướng bỉnh của người cha từ chối cởi bỏ đồng phục đầy tớ của mình ngay cả ở nhà, và trong khi áo choàng ngủ của ông treo không sử dụng trên móc áo, cha đẻ dozed hoàn toàn mặc quần áo trong vị trí của mình, như nếu anh ta luôn luôn sẵn sàng cho trách nhiệm của mình và ngay cả ở đây đang chờ đợi tiếng nói của cấp trên của mình. |
Seo tries to follow Hyeon-gyu, but he dozes off and misses his chance. Seo cố gắng theo dõi Hyeon-Gyu nhưng bị cắt đuôi và lỡ mất cơ hội. |
At last I must have fallen into a troubled nightmare of a doze; and slowly waking from it -- half steeped in dreams -- I opened my eyes, and the before sun- lit room was now wrapped in outer darkness. Cuối cùng tôi phải rơi vào một cơn ác mộng rắc rối của một liều, và từ từ thức dậy từ một nửa chìm ngập trong những giấc mơ, tôi mở mắt của tôi, và trước khi ánh sáng mặt trời phòng tại bọc trong bóng tối bên ngoài. |
The eighth chapter is exceedingly brief, and relates that Gibbons, the amateur naturalist of the district, while lying out on the spacious open downs without a soul within a couple of miles of him, as he thought, and almost dozing, heard close to him the sound as of a man coughing, sneezing, and then swearing savagely to himself; and looking, beheld nothing. Chương thứ tám là cực kỳ ngắn gọn, và liên quan Gibbons, các nghiệp dư tự nhiên của huyện, quận, trong khi nằm trên những thăng trầm mở rộng rãi mà không có một linh hồn trong vòng một vài dặm của anh ta, như ông nghĩ, và hầu như tỉnh táo, nghe âm thanh như của một ho người đàn ông, hắt hơi, và sau đó chửi thề dã man với chính mình và tìm kiếm, trông thấy không có gì. |
EIGHTEEN Greyminster School lay dozing in the sun, as if it were dreaming of past glories. Mười Tám Trường Greyminster nằm mơ màng dưới ánh mặt trời, hình như nó đang hồi tưởng về các chiến công trong quá khứ. |
The captain was dozing off, but did not realize it. Thuyền trưởng thiu thiu ngủ, nhưng anh không hề biết điều đó. |
In school , Yoon-ho sits in the very back corner , dozing off or reading comic books . Ở trường , Yoon-ho ngồi ở góc cuối lớp , ngủ gà gật hoặc đọc truyện tranh . |
In contrast to their noisy travel, doucs spend most of their time quietly eating, digesting their bulky food, dozing and grooming each other's fur. Nhưng ngược lại với những lần di chuyển ồn ã, chà vá dành phần lớn thời gian để ăn trong yên lặng, tiêu hóa đống thức ăn, liu diu ngủ và chải lông cho nhau. |
They have found a patch of shade under the palm trees under which to let their babies sleep, while they doze but remain vigilant. Chúng đã tìm thấy một mảnh đất có bóng râm dưới những cây cọ để những đứa con của chúng ngủ, trong khi chúng chợp mắt nhưng vẫn giữ cảnh giác. |
And as he was dozing off, they were reading from the book of Leviticus in the Torah. Và trong khi ông ta đang ngủ gật, mọi người đang đọc cuốn sách của Leviticus trong luật Torah. |
Thieves are not easy to apprehend, but a watchman who stays awake all night is more likely to spot a thief than is one who dozes from time to time. Không dễ gì bắt được trộm, nhưng một người gác thức canh suốt đêm thì có nhiều cơ may phát hiện tên trộm hơn là một người thỉnh thoảng ngủ gục. |
Because different people need different amounts of sleep , insomnia is defined by the quality of your sleep and how you feel after sleeping-not the number of hours you sleep or how quickly you doze off . Bởi vì những người khác nhau cần số lượng khác nhau về giấc ngủ , mất ngủ được định nghĩa bởi chất lượng giấc ngủ của bạn và bạn cảm thấy như thế nào sau khi ngủ – không phải số giờ bạn ngủ hoặc bạn ngủ lơ mơ nhanh chóng ra sao . |
It would really be a show of very poor manners on our part if we were to doze off, repeatedly whisper to the one sitting next to us, chew on gum or candies, read other material, or attend to other matters during the meeting. Nếu chúng ta ngủ gật, nhiều lần rỉ tai nói chuyện với người ngồi bên cạnh, nhai kẹo cao su hay ăn kẹo, đọc sách vở nào khác hay làm những gì khác trong buổi họp là chúng ta bày tỏ cách cư xử rất là bất lịch sự. |
Street name, No Doze. Tên giang hồ là: No-Doze. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới doze
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.