douse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ douse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douse trong Tiếng Anh.
Từ douse trong Tiếng Anh có các nghĩa là tắt, đóng, giội nước lên, té nước lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ douse
tắtadjective verb adverb However , the increase has done little to douse the criticism. Tuy nhiên , việc tăng lương đó khó mà dập tắt được những lời chỉ trích . |
đóngverb Douse it like this. Đóng lại như vậy. |
giội nước lênverb |
té nước lênverb |
Xem thêm ví dụ
One APC stalled, perhaps by metal poles jammed into its wheels, and the demonstrators covered it with gasoline-doused blankets and set it on fire. Một xe APC bị đứng lại, có lẽ bởi các thanh kim loại đã kẹt vào bánh xe của nó, và những người biểu tình đã bao phủ chiếc APC này với những chiếc chăn tẩm xăng và đốt cháy nó. |
Workers have been dousing the reactors with sea water in a frantic effort to stabilise their temperatures , since the first in a series of explosions rocked the plant on Saturday . Công nhân nhà máy đang dập tắt các lò phản ứng bằng nước biển để ổn định nhiệt độ vì vụ nổ đầu tiên vào hôm thứ Bảy trong loạt cháy nổ đã làm rung chuyển nhà máy này . |
So I doused him in cologne every day, which he thought was very nice, and therefore he brought bread and butter every day, which I had to eat out of courtesy. Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép. |
Douse that light. Thổi đèn đi. |
Pouring oil on the fire would make matters worse, whereas dousing it with cool water would likely bring the desired result. Đổ dầu vào sẽ làm cho ngọn lửa bùng lên, nhưng nước rất có thể dập tắt được ngọn lửa. |
While on vacation, as recalled by his friend Francis Fergusson, Oppenheimer once confessed that he had left an apple doused with noxious chemicals on Blackett's desk. Khi trong kỳ nghỉ, như bạn ông Francis Fergusson có nhắc lại, Oppenheimer từng thú nhận rằng ông từng để một quả táo có tẩm hóa chất độc hại trên bàn Blackett. |
Douses lights like Gaston ♪ Đánh nhau như Gaston Loé sáng Gaston ♪ |
Douse the lights. Tắt đèn. |
Then he laid out his sacrifice and had everything doused with water, possibly obtained from the Mediterranean Sea nearby. Rồi ông đặt vật tế lễ lên bàn thờ, và lấy nước (có lẽ từ biển Địa Trung Hải gần đó) để rưới ngập lên mọi thứ. |
Strapped to tables, given drugs to dull our senses, and doused with ice-cold water and made to suffer a thousand other indignities too horrible to mention. Bị trói vào bàn, phục thuốc gây mê, giội nước lạnh và bị sỉ nhục bằng hàng ngàn cách hết sức ghê tởm. |
In an apparently non-political case of imitation of Quảng Đức, the young son of an American officer based at the U.S. Embassy in Saigon doused himself with gasoline and set himself on fire. Trong một trường hợp, một cậu bé con một quan chức người Mỹ ở đại sứ quán Mỹ tại Sài Gòn đã đổ dầu hỏa lên người mình và châm lửa. |
I will douse his altar and pray that the scent sparks a deluge. Ta sẽ nhỏ nó lên án thờ và cầu nguyện biết đâu lại lụt cả nhà! |
And when the insect gets there and lands on it, dousing itself in pollen, of course, that it's going to take to another plant, if you look at the every- home- should- have- one scanning electron microscope picture, you can see that there are actually some patterning there, which is three- dimensional. Và khi con côn trùng đến đó và đậu trên nó; dập mình nó trong phấn hoa, tất nhiên, nó sẽ mang phấn hoa đến cây khác, nếu bạn quan sát tấm ảnh từ kính hiển vi điện tử quét - mọi - nhà - nên - có, bạn có thể thấy thực ra có vài sự trang trí 3 chiều ở đó. |
In Kyoto, people douse themselves under Kiyomizu Temple's Otowa no taki (Sound-of-Wings) waterfall, although the majority of visitors drink from the waters rather than plunging into them. Tại Kyoto, mọi người thường tự trầm mình dưới thác nước Otowa-no-taki ("âm vũ", tức tiếng động của đôi cánh) ở chùa Kiyomizu, mặc dù phần lớn du khách uống nước được lấy từ thác hơn là dìm mình vào đó. |
His mother was farming in the area doused with Agent Orange a year after the Vietnam War had ended. Mẹ của họ trồng lúa trong vùng đất từng bị chất độc màu da cam sau khi chiến tranh Việt Nam đã kết thúc. |
Boyle, douse that gun's priming. Boyle, châm ngòi pháo.. |
It can make Maki turn invisible or douse the area in light, playing havoc with opponents' counterattacks. Nó có thể làm cho Maki vô hình hay dập tắt ánh sáng, gây tàn phá với các đòn phản công đối thủ. |
Firefighters and aircraft handlers completed the dangerous job of dousing the flames and jettisoning burning aircraft. Các toán cứu hỏa cùng kỹ thuật đã hoàn tất công việc khi dập các ngọn lửa và vứt bỏ các máy bay cháy bị hỏng nặng. |
Although 62 men were killed and 71 wounded, heroic efforts doused the fires within half an hour enabling her to be back in action before an hour had passed. Cho dù có đến 62 người thiệt mạng và 71 người bị thương, những nỗ lực anh dũng trong việc kiểm soát hư hỏng đã dập tắt các đám cháy trong vòng nữa giờ, và con tàu quay trở lại hoạt động chỉ sau một giờ. |
All old ladies douse themselves in it. Mọi bà già đều đắm mình trong chúng. |
Douse that fire. Dập lửa đi. |
Bands such as Mayhem and Gorgoroth are noted for their controversial shows, which have featured impaled animal heads, mock crucifixions, medieval weaponry and band members doused in animal blood. Mayhem và Gorgoroth thường được chú ý hơn cả bởi các màn biểu diễn gây tranh cãi của họ; như xuyên thủng đầu động vật, phỉ báng thánh Giá, trang bị các vũ khí thời trung Cổ, và các thành viên ban nhạc giội máu động vật khắp nơi. |
A group of youths wanted to “have some fun,” and when they saw a man asleep, they doused him with a flammable liquid and set him on fire. Một nhóm người trẻ muốn “mua vui”, nên khi thấy một người đang ngủ, chúng giội chất lỏng dễ cháy lên người ông và châm lửa. |
Drawing from our food - - which runs low from Aedile dousing pitch upon grain. Chúng ăn thức ăn của chúng ta- - thứ mà đang dần cạn kiệt vì Aedile đã giội hắc ín vào ngũ cốc. |
Queen Myeongseong was a firm believer of Shamanism and upon consulting with a shaman, decided to pray and get doused with water while wearing summer clothes although it was winter at that time. Đại phi còn là một tín đồ vững chắc của Shaman giáo và sau khi tham khảo ý kiến của một pháp sư, bà đã quyết định cầu nguyện và được tưới nước trong khi mặc y phục mùa hè mặc dù lúc đó là mùa đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới douse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.