diving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diving trong Tiếng Anh.
Từ diving trong Tiếng Anh có các nghĩa là lặn, Nhảy cầu, nhảy cầu, đi lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diving
lặnadjective Oh, I booked you in for scuba diving tomorrow. Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. |
Nhảy cầuadjective (sport of jumping or falling into water from a platform or springboard) And then we'll go to a pool with a high diving board, perfect for diving. Và chúng tôi sẽ ra bể bơi, nơi có ván nhảy thật cao, hoàn hảo để nhảy cầu. |
nhảy cầuadjective And then we'll go to a pool with a high diving board, perfect for diving. Và chúng tôi sẽ ra bể bơi, nơi có ván nhảy thật cao, hoàn hảo để nhảy cầu. |
đi lặnadjective Oh, I booked you in for scuba diving tomorrow. Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. |
Xem thêm ví dụ
A diving suit. Bộ đồ lặn. |
Oh, I booked you in for scuba diving tomorrow. Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. |
The stranger stood looking more like an angry diving- helmet than ever. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
And on my dive, I went down 18,000 feet, to an area that I thought would be pristine wilderness area on the sea floor. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
Afridi was targeted by Ju 87 Stukas diving from each side, making evasive manoeuvres ineffectual. Afridi bị các máy bay Junkers Ju 87 tấn công từ cả hai bên mạn, khiến cho việc cơ động lẩn tránh kém hiệu quả. |
The strong young men in the boat stood ready with containers to dive deep into the seawater. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
We need new deep-diving submarines. Chúng ta cần những tàu lặn tân tiến. |
Credit card charge puts her at a dive bar in Brooklyn called The Last Stop. Thẻ tín dụng cho thấy cô ấy đã ở một quán bar tại Brooklyn được gọi là The Last Stop. |
And the only way I can dive into that freezing cold water and swim a kilometer is by listening to my iPod and really revving myself up, Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét |
Let's go diving together again sometime. Mình đi lặn với nhau nữa ha dịp nào đó. |
To all missionaries past and present: Elders and sisters, you simply cannot return from your mission, do a swan dive back into Babylon, and spend endless hours scoring meaningless points on pointless video games without falling into a deep spiritual sleep. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
That's why I'm gonna dive down there tonight. Đó là lý do tối nay tôi sẽ lặn xuống đó. |
Like the coastal waters of the Red Sea, the gulf is one of the world's premier sites for diving. Vịnh Aqaba, giống như các vùng nước ven biển của Biển Đỏ, là một trong những địa điểm hàng đầu thế giới cho môn lặn. |
Twenty-eight dive bombers from Enterprise, led by C. Wade McClusky, began an attack on Kaga, hitting her with at least four bombs. 28 máy bay ném bom bổ nhào cất cánh từ Enterprise, do C. Wade McClusky dẫn đầu, bắt đầu tấn công Kaga, đánh trúng nó ít nhất bốn quả bom. |
However, the sharks eventually dive deep, where the bait fish cannot follow, and as the other predators finally dare attack the stranded bait fish, the shark comes back to eat numerous bait fish who are already preoccupied with the attacking tuna. Tuy nhiên, những con cá mập có thể lặn sâu, nơi mà các cá mồi không thể làm theo, và như những kẻ săn mồi khác cuối cùng đã dám tấn công những con cá mồi bị mắc kẹt, những con cá mập trở lại để ăn nhiều cá mồi những loài đã cùng với cá ngừ tấn công. |
On 4 June, due to the poor reconnaissance efforts and tactical mistakes of Vice Admiral Chūichi Nagumo, USN dive bombers were able to surprise the Japanese carrier force and destroyed three carriers (Akagi, Kaga and Sōryū). Vào ngày 4 tháng 6, do những nỗ lực trinh sát kém và những sai lầm chiến thuật của Phó Đô đốc Nagumo Chūichi, các máy bay ném bom bổ nhào của Hải quân Mỹ có thể tấn công bất ngờ lực lượng tàu sân bay Nhật Bản và phá hủy ba tàu sân bay (Akagi, Kaga và Sōryū). |
You can't encrypt during a deep dive Có không thể mã hóa trong khi Lặn Sâu. |
One year earlier, both the U.S. Navy and Marine Corps had placed orders for the new dive bomber, designated the SBD-1 and SBD-2 (the latter had increased fuel capacity and different armament). Một năm trước đó, cả Hải quân và Thủy quân Lục chiến đều đặt hàng một kiểu máy bay ném bom bổ nhào mới, đặt tên là SBD-1 và SBD-2 (kiểu sau có dự trữ nhiên liệu nhiều hơn và trang bị vũ khí khác biệt). |
Naka was slightly damaged by near-misses from dive bombers from the aircraft carriers USS Saratoga and Princeton. Naka lại bị hư hại nhẹ do những quả bom ném suýt trúng từ máy bay ném bom bổ nhào xuất phát từ các tàu sân bay Saratoga và Princeton. |
All that 'what', all that 'how' is out there waiting for you to discover its 'why', to dive in and pass it on. Tất cả về "điều gì", tất cả về "như thế nào" đều ở ngoài kia đợi các bạn khám phá điều "tại sao" của nó, để đắm chìm vào nó và tiếp tục theo nó. |
As soon as I leave the surface the first mechanism kicks in: the diving reflex. Khi tôi bắt đầu lặn xuống, cơ chế đầu tiên tác động đến tôi là phản xạ lặn (diving reflex). |
The wreck of USS Pope was located and identified in December 2008 by the dive vessel MV Empress, approximately 60 nautical miles (110 km) from the wreck of HMS Exeter, which Empress discovered in 2007. Xác tàu đắm của Pope được chiếc tàu lặn MV Empress phát hiện và xác định vào tháng 12 năm 2008, ở cách xác tàu đắm của HMS Exeter vốn cũng do Empress khám phá vào năm 2007, khoảng 60 hải lý (110 km). |
I-24 then crash dived to prevent successful retaliation by coastal artillery batteries. Chiếc I-24 sau đó đã lặn sâu xuống nước để tránh sự phản pháo từ các khẩu pháo phòng thủ bờ biển. |
Jaguars are excellent swimmers and will dive under the water to catch turtles in rivers and the occasional fish. Báo đốm là loài bơi lội tốt và sẽ lặn dưới nước để bắt rùa và cá thường xuyên. |
On 1 December 2005, the A380 achieved its maximum design speed of Mach 0.96, (its design cruise speed is Mach 0.85) in a shallow dive. Ngày 01 tháng 12 năm 2005 của A380 đạt được tốc độ thiết kế tối đa Mach 0,96 (so với tốc độ bay bình thường là Mach 0,85). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diving
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.