distilled water trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distilled water trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distilled water trong Tiếng Anh.
Từ distilled water trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước cất, Nước cất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distilled water
nước cấtnoun |
Nước cấtnoun (water that has had many of its impurities removed through distillation) |
Xem thêm ví dụ
Here's a design for distilling water using sunlight. Đây là bản thiết kế để làm ngưng tụ nước bằng ánh sáng mặt trời. |
Is that distilled water you're using? Cô đang dùng nước tinh khiết phải không? |
After adding another 40 mL of distilled water, the solution is stirred until the HgO is completely dissolved. Sau khi bổ sung thêm 40 mL nước cất, dung dịch này được khuấy cho đến khi HgO được hòa tan hoàn toàn. |
It is also a popular ingredient in homemade vinyl record cleaning fluids together with distilled water and isopropyl alcohol. Nó cũng là một thành phần phổ biến trong chất làm sạch vinyl làm bằng tay cùng với nước cất và rượu isopropyl. |
And this is what they call Zero B type of water, because it comes from the clouds, pure distilled water. Còn được gọi là nước Zero B, vì chúng đến từ mây, và được chưng cất tinh khiết. Chúng ta dừng cho một chút quảng cáo, |
Confirmation of Naegleria presence can be done by a so-called flagellation test, where the organism is exposed to a hypotonic environment (distilled water). Việc khẳng định sự hiện hữu của Naegleria có thể hoàn tất bằng một cuộc xét nghiệm, tại đó sinh vật này bị phát hiện trong một môi trường nhược trương (nước cất). |
It was later suggested that the source of this lead may not have been tinned food, but the distilled water systems fitted to the ships. Tuy nhiên, sau đó người ta cho rằng nguồn của chì này có thể không từ đóng hộp thực phẩm, mà là từ các hệ thống nước cất được trang bị cho các tàu của đoàn thám hiểm. |
During the mid-20th century, borosilicate glass tubing was used to pipe coolants (often distilled water) through high-power vacuum-tube–based electronic equipment, such as commercial broadcast transmitters. Vào giữa thế kỷ XX, ống thủy tinh borosilicate được sử dụng cho các chất làm nguội đường ống (thường là nước cất) thông qua các thiết bị điện tử dựa trên ống chân không công suất cao, chẳng hạn như các máy phát quảng bá thương mại. |
Researchers from the Alfred Wegener Institute, on finding a Secchi disc visible at a depth of 80 metres (260 ft) on 13 October 1986, ascertained that the clarity corresponded to that of distilled water. Các nhà nghiên cứu Hà Lan của Viện Alfred Wegener Đức, về việc tìm thấy một đĩa Secchi nhìn thấy ở độ sâu lên đến 79,86 mét (262 ft) vào ngày 13 tháng 10 năm 1986, chắc chắn rằng độ trong tương ứng với lượng nước cất. |
They tolerate 25% natural sea-water (25 parts of sea-water diluted with 75 parts of distilled water) but do not live for more than a week when the salinity goes up to the strength of 35% natural sea-water (sea water itself being about 32 parts per thousand). Chúng chịu được nước có tỉ lệ 25% nước biển tự nhiên (25 phần nước biển pha 75 phần nước ngọt) nhưng không thể sống hơn một tuần nếu tỉ lệ đạt 35%. |
Washington State does not specifically require tattoo artists to use steam-distilled or sterile water when rinsing needles or diluting ink . " Tiểu Bang Washington không yêu cầu cụ thể người nghệ sĩ xăm mình phải sử dụng nước cất hoặc nước vô trùng khi rửa kim tiêm hoặc pha loãng mực . " |
We figured out how to put a vapor-compression distiller on this thing, with a counter-flow heat exchanger to take the waste heat, then using a little bit of the electricity control that process, and for 450 watts, which is a little more than half of its waste heat, it will make 10 gallons an hour of distilled water from anything that comes into it to cool it. Chúng tôi đã tìm ra cách để đặt một máy nén nén hơi vào cái này, với một bộ trao đổi nhiệt dòng chảy ngược để lấy nhiệt thải, Sau đó sử dụng một chút điện để kiểm soát quá trình đó, và cho 450 watt, mà là một chút ít hơn một nửa nhiệt thải của nó, nó sẽ làm cho 10 gallon một giờ nước cất từ bất cứ thứ gì có trong nó để làm mát nó. |
The three American plants used a process different from Trail's; heavy water was extracted by distillation, taking advantage of the slightly higher boiling point of heavy water. Các nhà máy Hoa Kỳ sử dụng một quy trình khác với ở Trail; nước nặng được tách ra nhờ chưng cất, lợi dụng điểm sôi của nó hơi cao hơn nước thường. |
Colonists adhered to the traditional belief that distilled spirits were aqua vitae, or water of life. Những người định cư tôn trọng truyền thông tin rằng rượu chưng cất là aqua vitae, hay nước của sự sống. |
The HDO may be separated from normal water by distillation or electrolysis and also by various chemical exchange processes, all of which exploit a kinetic isotope effect. HDO có thể tách ra từ nước thông thường nhờ chưng cất hay điện phân hay một số quá trình trao đổi hóa học khác, tất cả chúng đều sử dụng hiệu ứng đồng vị động lực. |
Jehovah “draws up drops of water from the sea and distils rain from the mist he has made.” Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa-mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”. |
This essential oil can be prepared by roughly pounding the bark, macerating it in sea water, and then quickly distilling the whole. Tinh dầu quế được sản xuất bằng cách đập vỏ, ngâm trong nước biển và sau đó chưng cất toàn bộ. |
After careful distillation of forty tons of this water, in the spring of 1860 he was able to isolate 17 grams of a new element. Sau khi chưng cất cẩn thận 40 tấn nước này, mùa xuân năm 1860, ông đã có thể tách được 16 gam nguyên tố mới. |
Unlike acetone, it forms an azeotrope with water, making it useful for azeotropic distillation of moisture in certain applications. Không giống như acetone, nó tạo ra azeotrope với nước, làm cho nó có ích cho việc chưng cất azeotropic của độ ẩm trong một số ứng dụng nhất định. |
Water boats from Alexandria and a distillation plant at Matruh increased supply but rigorous economy had to be enforced and much water had to be moved overland to outlying areas. Các thuyền chở nước từ Alexandria và một nhà máy chưng cất tại Matruh đã nâng cao khả năng tiếp tế nhưng một cơ cấu kinh tế nghiêm ngặt buộc phải được tiến hành và rất nhiều nước đã phải vận chuyển theo đường bộ đến các khu vực xa xôi hẻo lánh. |
Water level should be regularly monitored, and filled with distilled water only. Cây liễu chỉ được tưới bằng nước đã chưng cất. |
And this is what they call Zero B type of water, because it comes from the clouds, pure distilled water. Còn được gọi là nước Zero B, vì chúng đến từ mây, và được chưng cất tinh khiết. |
Here's a fog-catcher, which, if you live in a moist, jungle-like area, will distill water from the air that's clean and drinkable. Đây là một bộ thu sương, nếu bạn sống ở vùng nhiệt đới ẩm, nó sẽ làm ngưng tụ nước từ không khí, loại này sạch và có thể uống được. |
Here's a fog- catcher, which, if you live in a moist, jungle- like area, will distill water from the air that's clean and drinkable. Đây là một bộ thu sương, nếu bạn sống ở vùng nhiệt đới ẩm, nó sẽ làm ngưng tụ nước từ không khí, loại này sạch và có thể uống được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distilled water trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới distilled water
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.