dia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dia trong Tiếng Anh.
Từ dia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đường kính, đường kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dia
Đường kính
|
đường kính
|
Xem thêm ví dụ
Four ships encountered a huge storm off the cape and were lost, including Dias', on 29 May 1500. Một trận bão lớn đánh tan bốn chiếc thuyền và tất cả mất tích, bao gồm cả Dias, vào ngày 29 tháng 5 năm 1500. |
The kri-kri is now found only on the island of Crete, Greece and three small islands just offshore (Dia, Thodorou and Agii Pantes). Các con sơn dương Kri Kri-hiện giờ chỉ được tìm thấy trên đảo Crete thuộc Hy Lạp và ba hòn đảo nhỏ ngoài khơi là Dia, Thodorou và Agii Pantes. |
1488 – Discovery and passage of the Cape of Good Hope by Bartolomeu Dias in Mossel Bay. 1488 - Khám phá và đi qua Mũi Hảo Vọng bởi Bartolomeu Dias ở vịnh Mossel. |
It is named after Dia, daughter of Deioneus (or Eioneus), wife of Ixion. Vệ tinh này được đặt tên theo Dia, con gái của Deioneus (hay Eioneus), vợ của Ixion. |
Dia returned to his first club ASC Diaraf after his adventure abroad, but after a little while he signed for Turkish team Çaykur Rizespor and from there he moved to Raja Casablanca. Dia trở lại câu lạc bộ đầu tiên ASC Diaraf sau chuyến phiêu lưu nước ngoài, nhưng sau đó một thời gian ngắn, anh ký hợp đồng với đội bóng Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor và từ đó anh chuyển đến Raja Casablanca. |
Pape Ciré Dia (born August 19, 1980 in Senegal) is a Senegalese footballer who currently plays for ASC Diaraf. Pape Ciré Dia (sinh ngày 19 tháng 8 năm 1980 ở Sénégal) là một cầu thủ bóng đá người Sénégal hiện tại thi đấu cho ASC Diaraf. |
Red is the debut studio album by American singer-songwriter Dia Frampton, released on December 6, 2011 by Universal Republic Records. Red là album phòng thu đầu tay của ca sĩ kiêm người viết bài hát người Mỹ Dia Frampton, phát hành ngày 6 tháng 12 năm 2011, bởi Universal Republic Records. |
He's got an appointment at the DIA tomorrow at 2:00, right? Ông ta có một cuộc hẹn tại DlA 2 giờ ngày mai? |
"DIA says it's 'Somehow' a good day in debut MV". allkpop.com. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016. ^ “DIA says it's 'Somehow' a good day in debut MV”. allkpop.com. |
Go ahead, Dias. Anh lo đi, Dias. |
On 6 June 1944, the Guatemalan teachers' association Asociación Nacional de Maestros resolved that 25 June would be celebrated annually as the Dia del Maestro (The Schoolteacher's Day) in memory of María Chinchilla Recinos. Vào ngày 6 tháng 6 năm 1944, hiệp hội giáo viên Guatemala Asociación Nacional de Maestros đã giải quyết rằng ngày 25 tháng 6 sẽ được tổ chức hàng năm như Dia del Maestro (Ngày của giáo viên) để tưởng nhớ María Chinchilla Recinos. ^ a ă “Personaje – María Chinchilla, Profesora y Símbolo Cívico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
The final three members, Yebin, Eunice and Jenny were revealed and the group was set to debut in August under the name "DIA". Ba thành viên cuối cùng, Yebin, Eunice và Jenny được tiết lộ, và nhóm được đặt tên là DIA và sẽ ra mắt vào tháng 8. |
The completion of these negotiations with Spain is one of several reasons proposed by historians for why it took nine years for the Portuguese to follow up on Dias's voyage to the Cape of Good Hope, though it has also been speculated that other voyages were in fact taking place in secret during this time. Việc hoàn tất hiệp ước này với Tây Ban Nha là một trong nhiều lí do được đưa ra bởi các nhà sử học giải thích tại sao người Bồ Đào Nha lại mất đến chín năm mới tiếp nối chuyến thám hiểm của Dias đến Vịnh Hảo Vọng, tuy vậy người ta cũng đã phát hiện rằng một số cuộc thám hiểm bí mật vẫn được tiến hành ngay trong chính khoảng thời gian này. |
Dias will represent Amazonas at the Miss Mundo Brasil 2015 at the Teatro Governador Pedro Ivo in Florianópolis in the state of Santa Catarina but she placed in the Top 20 semifinalist. Dias sẽ đại diện cho Amazonas tham gia Miss Mundo Brasil 2015 tại Teatro Governador Pedro Ivo ở Florianópolis ở bang Santa Catarina nhưng cô chỉ lọt vào Top 20 bán kết. |
As I passed close to him, I said, “¿Buenos dias, como está?” Khi tôi đi ngang qua gần hắn, tôi nói, “¿Buenos dias, como está?” |
Internationally, Chopra reigned alongside Miss Universe 2000 titleholder Lara Dutta and Miss Asia Pacific 2000 titleholder Dia Mirza, both also of India. Trên bình diện quốc tế, Chopra trị vì cùng với người giữ danh hiệu Hoa hậu Hoàn vũ 2000 Lara Dutta và người giữ danh hiệu Hoa hậu châu Á Thái Bình Dương 2000 Dia Mirza, cả hai cũng đến từ Ấn Độ. |
"One Direction "Take Me Home" a 3 dias de su lanamiento alcanza el galardon de disco de platino" (in Spanish). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012. ^ “ONE DIRECTION "TAKE ME HOME" A 3 DIAS DE SU LANZAMIENTO ALCANZA EL GALARDON DE DISCO DE PLATINO EN ARGENTINA” (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
José Antonio Dias Toffoli (born November 15, 1967) is a Brazilian jurist and the current President of the Supreme Federal Court of Brazil. José Antonio Dias Toffoli (sinh ngày 15 tháng 11 năm 1967) là một chính trị gia người Brasil, là luật gia và Tư pháp hiện hành và Chủ tịch Tòa án Liên bang Tối cao của Brasil. |
From his left ring finger, he is able to pull out his "Dia Laser", firing a laser beam that could shear through most materials. Từ ngón đeo nhẫn trái của mình, ông có thể kéo ra "Dia Laser" của mình, bắn một chùm tia laser có thể cắt tỉa thông qua hầu hết các vật liệu. |
Dias was born in Itacoatiara, a city in the interior of the state of Amazonas. Dias được sinh ra ở Itacoatiara, một thành phố ở nội địa của bang Amazonas. |
As Dia Jack, Higashi wields the powerful "Dia Sword", which he can imbue his electrical powers to strike the enemy with deadly effect. Như Dia Jack, Higashi cầm mạnh mẽ "Dia Sword", mà ông có thể thấm nhuần quyền hạn điện của mình để tấn công kẻ thù với hiệu ứng gây chết người. |
In February 2012, Dia joined the Malaysian club Felda United FC. Vào tháng 2 năm 2012, Dia gia nhập câu lạc bộ Malaysia Felda United FC. |
Museum Deputy Director Luiz Fernando Dias Daniel pointed to neglect by successive governments as a cause of the fire, saying that curators "fought with different governments to get adequate resources to preserve what is now completely destroyed" and that he felt "total dismay and immense anger." Phó giám đốc bảo tàng, Luiz Fernando Dias Daniel, chỉ ra sự bỏ bê của các chính phủ kế tiếp, nói rằng "Trong nhiều năm đã đấu tranh với các chính phủ khác nhau để có đủ nguồn lực để bảo tồn những gì hiện đang bị phá hủy hoàn toàn. |
In 1992, Monsignor Dias, the Papal Nuncio for Albania appointed by Pope John Paul II, said that of the three hundred Catholic priests present in Albania prior to the Communists coming to power, only thirty were still active. Năm 1992, Đức ông Dias, Đại sứ Giáo hoàng Albania do Giáo hoàng Gioan Phaolô II bổ nhiệm, đã cho biết trong số 300 linh mục Công giáo hiện diện ở Albania trước khi cộng sản lên nắm quyền, chỉ còn 30 người sống sót. |
The Portuguese explorer Bartolomeu Dias was the first European to reach Algoa Bay in 1488, where he planted a wooden cross on a small island now called St Croix or Santa Cruz island. Nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha Bartolomeu Dias là người châu Âu đầu tiên đến vịnh Algoa vào năm 1488, nơi ông đã trồng một cây thánh giá bằng gỗ trên một hòn đảo nhỏ bây giờ gọi là đảo St Croix hoặc đảo Santa Cruz. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.