deviance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deviance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deviance trong Tiếng Anh.
Từ deviance trong Tiếng Anh có nghĩa là Lệch lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deviance
Lệch lạcnoun (action or behavior that violates social norms) |
Xem thêm ví dụ
The Velvet Underground & Nico was notable for its overt descriptions of topics such as drug abuse, prostitution, sadism and masochism and sexual deviancy. The Velvet Underground & Nico đề cập chủ yếu về các chủ đề như lạm dụng ma túy, mại dâm, bạo dâm và lệch lạc tình dục. |
The gold from the calf - - well, let's just say I'll be hanged under certain sexual-deviancy laws if I ever show my face in Jordan again. Vàng từ con bê... chà, ta chỉ nói là ta sẽ bị treo cổ dưới vài luật xu hướng tình dục khác thường nếu ta còn chường mặt tại Jordan lần nữa. |
Andy Medhurst wrote in his 1991 essay Batman, Deviance, and Camp that Batman is interesting to gay audiences because "he was one of the first fictional characters to be attacked on the grounds of his presumed homosexuality," "the 1960s TV series remains a touchstone of camp," and " merits analysis as a notably successful construction of masculinity." Andy Medhurst đã viết trong bài luận năm 1991 của ông là "Batman, Deviance, and Camp" rằng Batman là rất thú vị cho khán giả đồng tính bởi vì "anh là một trong những nhân vật hư cấu đầu tiên bị tấn công trên cơ sở đồng tính luyến ái coi là của mình", "phim truyền hình năm 1960 vẫn còn một chuẩn mực của camp", và "phân tích giá trị như là một xây dựng đặc biệt thành công của nam tính" . |
Show me the sort of deviance you've picked up Cho ta xem những bước phát triển mới xem nào. |
Likewise, neglect or deviance from the pattern of living that a testimony clarifies can lead to its loss or diminishment. Tương tự như thế, nếu chúng ta bỏ mặc hoặc không làm theo những bước cần thiết để duy trì một chứng ngôn vững mạnh thì chứng ngôn của chúng ta sẽ thu nhỏ lại hoặc mất đi. |
There's always positive deviance. Luôn luôn có sự sai lầm. |
He is a couple's counselor and also works with men and boys suspected of sexual deviancy. Ông là người tư vấn cho cặp vợ chồng và làm việc với những người nghi ngờ bị lệch lạc về tình dục. |
Any deviance you could imagine, you could have. Và bất kỳ thú vui bệnh hoạn nào mà ông có thể tưởng tượng ra, ông cũng sẽ đều được đáp ứng. |
" it is this continuum of violence that we will explore in deviance: Đó là tính liên tục của bạo lực mà ta sẽ khám phá trong Lạc Lối: |
Says a report in The Journal of the American Medical Association: “Heavy metal music . . . features a loud pulsating rhythm and abounds with lyrics that glorify hatred, abuse, sexual deviancy, and occasionally satanism.” Một bài tường trình trong “Tập san của Hội Y khoa Hoa Kỳ” (The Journal of the American Medical Association) viết: “Nhạc kích động mạnh... có những nhịp đập mạnh và đầy những lời ca ngợi sự ghen ghét, sự lạm dụng, tình dục khác thường và thỉnh thoảng có sự thờ Sa-tan”. |
For instance, the Knight’s tale of courtly love, chivalry, and destiny riffs on romance, while the tales of working-class narrators are generally comedies filled with scatological language, sexual deviance, and slapstick. Ví dụ, câu chuyện của Hiệp sĩ thường lãng mạn với một tình yêu êm đềm, tinh thần thượng võ và số phận, trong khi truyện của tầng lớp lao đông, người kể thường có khiếu hài phổ thông với ngôn ngữ khá tục, chuyện tình dục, và hài rẻ tiền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deviance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deviance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.