desecrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desecrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desecrate trong Tiếng Anh.
Từ desecrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng, mạo phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desecrate
dùngverb |
mạo phạmadjective Would you humble the Almighty by desecrating his possessions? Phải chăng vua coi thường Đấng Toàn Năng nên mới mạo phạm đến chén thánh? |
Xem thêm ví dụ
Orcs plunder Moria desecrate our sacred halls. Bọn Chằn cướp bóc Moria làm ô nhục đại sảnh linh thiêng. |
They came to desecrate a way of life. Chúng đến đẻ xúc phạm cả một cách sống. |
At this time, any additional, hypothetical occupants of the tomb would have been removed and (possibly) relocated to KV35, while the remaining mummy and some of the other artefacts were desecrated and abandoned. Tại thời điểm này, bất kỳ thứ gì khác của ngôi mộ đã được lấy ra và có thể đã được chuyển đến KV35, trong khi còn lại xác ướp và một số di vật đã hư hỏng bị bỏ rơi. |
Desecration of Solomon’s Temple Sự Ô Uế trong Đền Thờ của Sa Lô Môn |
It carried the meaning of either "desecrating what is holy" or "with a secular purpose" as early as the 1450s. Nó mang ý nghĩa của một trong hai "desecrating what is holy" - "làm ô uế những gì là thánh thiện" hoặc "with a secular purpose" - "với một mục đích thế tục" sớm nhất là những năm 1450. |
Ethnic cleansing is usually accompanied with efforts to remove physical and cultural evidence of the targeted group in the territory through the destruction of homes, social centers, farms, and infrastructure, and by the desecration of monuments, cemeteries, and places of worship. Thanh lọc sắc tộc thường đi kèm với nỗ lực loại bỏ sự hiện diện về vật chất và văn hóa của các nhóm đối tượng trên lãnh thổ thông qua việc phá hủy nhà cửa, các trung tâm xã hội, các cơ sở hạ tầng và trang trại, và xâm phạm các di tích, nghĩa trang, và những nơi thờ phụng. |
Because a temple is sacred, the Lord asks that it be protected from desecration. Vì đền thờ rất thiêng liêng nên Chúa đòi hỏi đền thờ phải được bảo vệ khỏi bị ô uế. |
No mutilation nor desecration. Không bị cắt xén cũng không mạo phạm. |
On 30 March 1944, while anchored off Urukthapel in the Palau Islands, Akashi was hit numerous times by bombs and rockets from American aircraft from Task Group 58, during Operation Desecrate One. Ngày 30 tháng 3 năm 1944, khi đang neo đậu tại đảo Urukthapel thuộc quần đảo Palau, Akashi bị tấn công và đánh trúng nhiều lần bằng bom và rocket bắn ra từ các máy bay Mỹ thuộc Lực lượng đặc nhiệm 58. |
In 1953, during the second reading debate on the Flags Act, the leader of the Opposition, Arthur Calwell, unsuccessfully called for provisions to be added to the bill to criminalise desecration. Năm 1953, khi tranh luận về Đạo luật các Hiệu kỳ, nhà lãnh đạo đối lập Arthur Calwell yêu cầu bất thành về việc thêm các điều khoản vào dự luật để hình sự hóa việc mạo phạm. |
Rumor had it they once desecrated the Right Field Pavilion at Dodger Stadium, but because it was the first inning... nobody was there to witness it. Nghe đồn có lần họ dùng khu Right Field Pavilion ở Dodger Stadium, nhưng vì đó là lượt chơi đầu tiên của trận đấu nên không có ai ở đó chứng kiến. |
The design of the flag is enshrined in Hong Kong's Basic Law, the territory's constitutional document, and regulations regarding the use, prohibition of use, desecration, and manufacture of the flag are stated in the Regional Flag and Regional Emblem Ordinance. Thiết kế của khu kỳ được ghi rõ trong luật Cơ bản Hồng Kông, và các quy định liên quan đến sử dụng, cấm sử dụng, mạo phạm, và sản xuất khu kỳ được ghi rõ trong Điều lệ khu kỳ và khu huy. |
Altars used for unclean worship are desecrated and then demolished. —2 Kings 23:8-14. Bàn thờ dùng cho sự thờ phượng không thanh sạch bị phá hủy sau khi đã làm cho ô uế.—2 Các Vua 23:8-14. |
One day we wake up to the news of the desecration of ancient mosques and Sufi tombs. Một ngày chúng tôi thức giấc với tin tức về sự báng bổ các đền thờ cổ và lăng mộ của người Sufi. |
In 1298, the Jews of the town were accused of having desecrated the host and 698 were slain in one of the many Rintfleisch massacres. Trong năm 1298, người Do thái của thị xã đã bị buộc tội đã báng bổ chủ nhà và 698 người đã bị giết trong một trong rất nhiều thảm sát Rintfleisch. |
The desecration without name. Một sự mạo phạm không được gọi tên. |
In Tokelau, the term most closely translated to “incest” is holi kāiga which is made up of two words: holi meaning 'to tread' and also 'to desecrate' or 'violate'. Ở Tokelau, thuật ngữ được dịch sang một từ "loạn luân" nhất là holi kāiga được tạo thành từ hai từ: holi có nghĩa là "lướt đi" và cũng có thể "làm hoại diệt" hoặc "vi phạm". |
Why desecrate her memory by committing murder in the place where you were happiest? Tại sao anh muốn hủy hoại ký ức của cô ấy bằng việc giết người tại nơi mà anh hạnh phúc nhất? |
The holiday was called Hanukkah (meaning "dedication") because it marks the re-dedication of the Temple after its desecration by Antiochus IV Epiphanes. Lễ Hanukkah có nghĩa là "dâng hiến" vì nó đánh dấu việc tái dâng hiến Đền thờ sau khi đền thờ bị vua Antiochus IV Epiphanes báng bổ. |
When the tomb was discovered by Howard Carter in 1903, it was found to have been ransacked and desecrated in antiquity, but still held two mummies, along with some badly damaged grave goods; Carter apparently did little work in the tomb. Khi những ngôi mộ đã được phát hiện bởi Howard Carter vào năm 1903, khi nó được tìm thấy thì đã bị được lục soát và báng bổ từ thời cổ đại, nhưng vẫn còn chứa hai xác ướp cùng với một số vật bị hư hại nghiêm trọng; Carter dường như đã phải đã làm một chút công việc trong ngôi mộ. |
It's desecrated. Nó đã bị báng bổ. |
Yet both he and Babylon’s later kings proudly came to exalt themselves against Jehovah himself, as demonstrated, for example, by the desecration of the vessels of Jehovah’s temple. Nhưng cả ông ta lẫn các vua sau đó của Ba-by-lôn đều đã kiêu ngạo, tự cao tự đại và chống lại chính Đức Giê-hô-va, chẳng hạn như đã biểu lộ qua hành vi xúc phạm đến các dụng cụ trong đền thờ của Đức Giê-hô-va (Đa-ni-ên 5:22, 23). |
The desecration of the temple by Antiochus IV, though certainly disgusting, did not result in desolation—of Jerusalem, of the temple, or of the Jewish nation. Dù sự kiện Antiochus IV làm ô uế nơi đền thờ tất nhiên là điều gớm ghiếc, nhưng nó đã không khiến cho Giê-ru-sa-lem, đền thờ hay nước Do Thái trở nên hoang vu. |
But in order to do that, we are the ones that have to assign that value; otherwise, it will be desecrated by someone who doesn't understand that value. Nhưng để làm được điều đó chúng ta phải là người đặt ra các giá trị nếu không chúng sẽ bị xâm phạm bởi những người không hiểu những giá trị đó. |
The Talmud reflects this trend in the later statement: “Let them desecrate one Sabbath so that they may sanctify many Sabbaths.”—Yoma 85b. Sách Talmud phản ảnh khuynh hướng đó trong lời tuyên bố sau này: “Hãy cứ để cho họ phạm một ngày Sa-bát hầu cho họ có thể thánh hóa nhiều ngày Sa-bát” (Yoma 85b). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desecrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới desecrate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.