descending order trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descending order trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descending order trong Tiếng Anh.
Từ descending order trong Tiếng Anh có nghĩa là thự tự giảm dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descending order
thự tự giảm dần(A sort order in which text strings are arranged in reverse alphabetical order, numerical values are arranged from largest to smallest, and dates and times are arranged from newest to oldest.) |
Xem thêm ví dụ
Step 2: Arrange the items in descending order of the usage value calculated above. Bước 2: Sắp xếp các mục theo thứ tự giảm dần của giá trị sử dụng được tính ở trên. |
If this option is enabled, newly-loaded images will be sorted in descending order Bật tùy chọn này thì Chiếu ảnh sẽ được khởi chạy với ảnh đang chọn trong danh sách các ảnh |
Kyū ranks progress using a descending order system, so 1st kyū is the highest. Các thứ hạng kyū đánh giá sự tiến bộ bằng cách sử dụng một hệ thống thứ tự giảm dần, do đó kyū thứ nhất là thứ hạng cao nhất. |
Click the column header again to toggle between ascending and descending order. Nhấp lại vào tiêu đề cột để chuyển đổi giữa thứ tự tăng dần và giảm dần. |
To sort your invoices ascending or descending order, just click on the column header that you’d like to sort by. Để sắp xếp hóa đơn của bạn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần, chỉ cần nhấp vào tiêu đề cột mà bạn muốn sắp xếp theo. |
The top ratings were AA-1 through AA-4 in descending order, although there was also a special AAA rating reserved for emergencies. Các dự án được xếp hạng theo thứ tự AA-1 tới AA-4 theo thứ tự tầm quan trọng giảm dần, nhưng cũng có hạng AAA đặc biệt dành cho những trường hợp khẩn cấp. |
Once this report is complete, filter the impressions in descending order to see whether other line items are being delivered to this ad unit instead. Khi báo cáo này hoàn tất, hãy lọc số lần hiển thị theo thứ tự giảm dần để xem liệu các mục hàng khác có đang được phân phối đến đơn vị quảng cáo này hay không. |
The procedure to filter out standard stocks: Step 1: Stock selection based on market capitalization Listed stocks on HOSE are sorted in descending order of market capitalization without free-float adjustment. Các bước sàn lọc để chọn ra cổ phiếu tiêu chuẩn: B1: Sàng lọc theo giá trị vốn hóa Các cổ phiếu niêm yết trên sàn HOSE được sắp xếp theo thứ tự giá trị vốn hóa giảm dần chưa điều chỉnh free-float. |
For example, if you sort by Bounce Rate in descending order, the rows with 100% bounce rate will appear first, even if these bounce rates are based on only one or two sessions. Ví dụ: nếu bạn sắp xếp Tỷ lệ thoát theo thứ tự giảm dần, các hàng có tỷ lệ thoát 100% sẽ nằm đầu tiên, ngay cả khi các tỷ lệ thoát này chỉ dựa trên 1 hoặc 2 phiên hoạt động. |
In descending order of population, the largest of these suburbs are Sotteville-lès-Rouen, Saint-Étienne-du-Rouvray, Le Grand-Quevilly, Le Petit-Quevilly, and Mont-Saint-Aignan, each with a population exceeding 20,000. Để dân số giảm dần, lớn nhất trong các vùng ngoại ô là Sotteville-lès-Rouen, Saint-Étienne-du-Rouvray, Le Grand-Quevilly, Le Petit-Quevilly, và Mont-Saint-Aignan, mỗi xã có dân số trên 20.000 người. |
Arrange the 5 playing cards in order of descending value irrespective of the suit. Hãy sắp xếp 5 quân bài theo thứ tự giảm dần không quan tâm đến chất của chúng. |
According to Eusebius, Vespasian then ordered all descendants of the royal line of David to be hunted down, causing the Jews to be persecuted from province to province. Theo Eusebius, Vespasianus sau đó ra lệnh lùng bắt tất cả các hậu duệ thuộc dòng dõi hoàng gia của vua David, khiến người Do Thái bị bức hại từ tỉnh này đến tỉnh khác. |
His father, Haydar, was the sheikh of the Safaviyya Sufi order and a direct descendant of its Kurdish founder, Safi-ad-din Ardabili (1252–1334). Haydar là hậu duệ trực hệ của người sáng lập vương triều người Kurd, Safi-ad-din Ardabili (1252–1334). |
Sometimes the original animals had assumed human form in order to ensure their descendants retained their human shapes; other times the origin story is of a human marrying a normal animal. Đôi khi các con vật ban đầu (linh vật) đã hóa thân thành hình dạng con người để đảm bảo con cháu của họ giữ lại hình dạng con người, đôi khi câu chuyện nguồn gốc là của con người kết hôn với một con vật bình thường. |
For example, sort by date defaults to descending order, as does size. Ví dụ: Sắp xếp theo Ngày mặc định theo thứ tự giảm dần, cũng như Size. |
The list would then display the languages in the following (descending) order: Spanish, Italian, English, Japanese, and Portuguese. Sau đó, danh sách sẽ trình bày các ngôn ngữ theo thứ tự sau (giảm dần): tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý, tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Bồ Đào Nha. |
Each word was a measurement of monetary weight, listed in descending order of value. Mỗi chữ này là một đơn vị tiền tệ được định giá theo trọng lượng, được liệt kê theo thứ tự giá trị giảm dần. |
Animals raised in Tajikistan include (in descending order of importance) chickens, cattle, sheep, goats, and horses. Động vật nuôi ở Tajikistan bao gồm (theo thứ tự giảm dần tầm quan trọng): gà, bò nhà, cừu, dê và ngựa. |
It's a perfect evocation of that great population survey, the six largest nations in the world in descending order: Đây là sự nhắc nhở hoàn hảo về bảng khảo sát dân số, 6 quốc gia lớn nhất trên thế giới theo thứ tự giảm dần: |
All owners of houses, and tax-paying merchants, artisans and workmen are enrolled on lists in a descending order according to their assessed wealth. Tất cả các chủ sở hữu nhà, và các thương nhân nộp thuế, nghệ nhân và công nhân được ghi danh vào danh sách theo thứ tự giảm dần theo sự giàu có được đánh giá của họ. |
Mitscher daringly ordered an all-out strike even though he knew that night would descend before his planes could return. Mitscher táo bạo tung ra cuộc tấn công toàn diện cho dù ông biết rõ đêm sẽ xuống trước khi những chiếc máy bay quay trở về. |
73 This is the duty of a bishop who is not a literal descendant of Aaron, but has been ordained to the High Priesthood after the order of Melchizedek. 73 Đây là bổn phận của một vị giám trợ không phải là một hậu duệ chính tông của A Rôn, nhưng đã được sắc phong Chức Tư Tế Thượng Phẩm theo ban Mên Chi Xê Đéc. |
This order of things continued under the rule of his descendants, accompanied by the brazen piracy and blackmailing until 1835, when the Ottoman Empire took advantage of an internal struggle and re-established its authority. Việc tự trị này vẫn tiếp tục dưới sự cai trị của con cháu ông, cùng với đó là nạn hải tặc và tống tiền hoành hành ngang nhiên cho đến năm 1835, khi đế chế Ottoman đã lợi dụng một cuộc đấu tranh nội bộ và tái lập quyền lực của mình. |
And he also sent Muqali's descendant Naimantai to Eljigidey, who strongly supported Kusala, to give the royal seal and gifts in order to mollify his anger. Và ông cũng gửi hậu duệ của Muqali Naimantai đến Eljigidey, người ủng hộ mạnh mẽ Nguyên Minh Tông, để tặng con dấu và quà tặng hoàng gia để làm dịu cơn giận của ông. |
A Pareto chart, named after Vilfredo Pareto, is a type of chart that contains both bars and a line graph, where individual values are represented in descending order by bars, and the cumulative total is represented by the line. Biểu đồ Pareto, được đặt tên dựa theo Vilfredo Pareto, là một loại biểu đồ có bao gồm các cột và các đường thẳng trong đó các giá trị độc lập được biểu diễn bằng những hình cột có thứ tự thấp dần, còn các giá trị tổng tích lũy được biểu diễn bằng đường thẳng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descending order trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới descending order
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.