dengue fever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dengue fever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dengue fever trong Tiếng Anh.
Từ dengue fever trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sốt xuất huyết Dengue, sốt Dengue. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dengue fever
Sốt xuất huyết Denguenoun (tropical disease caused by the dengue virus, transmitted by mosquito) |
sốt Denguenoun (A viral infection cause by a virus of the genus Flavivirus, transmitted to humans by the Aedes aegypti mosquito, and endemic to tropical countries.) |
Xem thêm ví dụ
It's dengue fever, and it's not contagious. Sốt xuất huyết, và nó không truyền nhiễm. |
It's about genetic therapy for dengue fever. Đó là về liệu pháp di truyền chữa sốt xuất huyết. |
Now let me tell you a little bit about what dengue fever is, for those who don't know. Bây giờ để tôi kể cho các bạn nghe một chút về bệnh sốt xuất huyết cho những ai không biết. |
To cope with the epidemic of dengue fever , VND84 billion has been allocated from the State budget . Để đối phó với dịch sốt xuất huyết , chúng ta đã chi 84 tỷ đồng từ ngân sách Nhà nước . |
Malaria, yellow fever and Dengue fever can also be contracted in the Amazon region. Các bệnh như sốt rét, sốt vàng da và sốt xuất huyết Dengue cũng có thể bị nhiễm phải trong khu vực Amazon. |
For many years, copepods of the genus Mesocyclops have been used in Vietnam for preventing dengue fever. Trong nhiều năm, những con gia cầm thuộc chi Mesocyclops đã được sử dụng ở Việt Nam để dự phòng bệnh sốt xuất huyết. |
The disease is caused by a virus belonging to the family Flaviviridae, which also includes yellow fever and dengue fever. Bệnh này do một loại virut thuộc họ Flaviviridae gây ra, bao gồm sốt vàng da và sốt dengue. |
This is really unpleasant stuff, and if it was any good, we wouldn't have this massive increase in mosquitos and we wouldn't have this massive increase in dengue fever. Đây thật sự là 1 việc khó chịu, và nếu có có tác dụng, chúng ta đã không có sự tăng mạnh về muỗi này và cũng không có sự tăng mạnh của bệnh sốt xuất huyết này. |
But dengue fever now, according to the World Health Organization, infects between 50 and 100 million people every year, so that's equivalent to the whole of the population of the U. K. being infected every year. lây lan cho 50 triệu người đến 100 triệu người mỗi năm, và nó gần như bằng cả dân số của nước Anh đang bị lây bệnh mỗi năm. |
The development of vaccine for dengue fever began as early as 1929, but has been hindered first by incomplete knowledge of the disease pathogenesis, and later by the need to simultaneously create a stable immunity against all four dengue serotypes. Sự phát triển của vắc-xin cho bệnh sốt xuất huyết bắt đầu sớm nhất từ năm 1929, nhưng đã bị cản trở bởi kiến thức không đầy đủ về bệnh sinh dengue, và sau đó sự cần thiết phải đồng thời tạo ra một loại vắc xin có khả năng miễn dịch ổn định chống lại tất cả bốn kiểu huyết thanh sốt xuất huyết. Một số loại vắc-xin đang được phát triển bao gồm cả vắc xin sống, bất hoạt, DNA và vắc-xin tiểu đơn vị. |
However, especially if the child has had a previous dengue infection, she may develop the more serious form of the disease, dengue hemorrhagic fever (DHF). Tuy nhiên, có thể là bệnh em bé chuyển sang sốt xuất huyết là hình thức nặng của bệnh đanga, đặc biệt nếu trước đó em đã từng bị nhiễm bệnh. |
Recently, however, others, such as yellow fever and dengue, have made a comeback. Tuy nhiên, gần đây một số bệnh khác, chẳng hạn như sốt vàng da và sốt xuất huyết, đã bùng phát trở lại. |
ABOUT 40 years ago, classic insect-borne diseases like malaria, yellow fever, and dengue were thought to have been nearly eradicated from large areas of the earth. KHOẢNG 40 năm trước, người ta cho rằng những bệnh thông thường do côn trùng lây truyền như sốt rét, sốt vàng da và sốt xuất huyết hầu như đã bị loại trừ ở phần lớn các nơi trên thế giới. |
But according to WHO, you should suspect dengue whenever a fever is accompanied by skin rashes, pain behind the eyes, and pain in the muscles as well as severe joint pains, which is the reason why it is called breakbone fever. Nhưng theo tổ chức WHO, bạn có thể nhiễm bệnh này khi bị sốt và kèm theo dấu hiệu như da phát ban, đau hốc mắt, đau cơ và đau khớp nhiều. |
Mosquitos can transmit everything from malaria to yellow fever to West Nile virus to dengue. Muỗi có thể truyền tất cả mọi thứ từ sốt rét sốt vàng da virus Tây sông Nile đến sốt xuất huyết. |
Well, I'm sorry I missed the IPO on dengue fever. À, tôi bị trượt chứng chi thực hành về bệnh sốt xuất huyến Dengue. |
And dengue fever has grown in speed quite phenomenally. Và bệnh sốt xuất huyết đang phát tán một cách chóng mặt |
Symptoms of both dengue fever and dengue hemorrhagic fever (DHF) Triệu chứng chung của bệnh đanga và sốt xuất huyết: |
They include dengue fever, imprisonment, army service, women not allowed to be photographed for religious and cultural reasons. Chúng bao gồm bệnh sốt xuất huyết, án tù, phục vụ quân đội, phụ nữ không được phép chụp ảnh vì lý do tôn giáo và văn hóa. |
She became interested in research mosquito-borne diseases in 1990, when dengue fever was spread in Goiânia. Vào năm 1990, bà tập trung nghiên cứu các bệnh do muỗi gây ra khi bệnh sốt xuất huyết đang lan truyền ở Goiânia. |
The same goes for dengue fever, chikungunya, yellow fever. Điều này cũng đúng đối với bệnh sốt dengue, bệnh chikungunya và bệnh sốt vàng. |
Committees for Preventing the dengue fever epidemic at provincial , district levels are joining in efforts to combat the epidemic . Uỷ ban phòng chống dịch sốt xuất huyết ở các tuyến tỉnh , huyện cũng đang nỗ lực phòng chống dịch bệnh . |
A report on “knee fever” in Cairo in 1779 may actually be referring to dengue. Có lẽ “cơn sốt đầu gối” đã từng hoành hành tại Ai Cập vào năm 1779 chính là bệnh đanga. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dengue fever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dengue fever
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.