deflation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deflation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deflation trong Tiếng Anh.
Từ deflation trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm giá, giảm phát, giải lạm phát, Giảm phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deflation
giảm giánoun (decrease in the general price level) |
giảm phátnoun (A decrease in the general price level, that is, in the nominal cost of goods and services as well as wages.) Demand at home has been pretty weak too , and the big reason why is deflation . Nhu cầu trong nước cũng yếu đi , và lý do chính là do giảm phát . |
giải lạm phátnoun |
Giảm phát
Deflation is when the general level of prices is falling . Giảm phát là khi mức tổng quát giá cả giảm . |
Xem thêm ví dụ
On the other hand, if the money supply remains the same, while more goods and services are produced, each dollar's value would increase in a process known as deflation. Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
"Japan eyes end to decades long deflation". “Japan eyes end to decades long deflation” (bằng tiếng Anh). |
During this time, the United States experienced deflation as prices fell, unemployment soared from 3% in 1929 to 25% in 1933, farm prices fell by half, and manufacturing output plunged by one-third. Trong thời kỳ này, Hoa Kỳ trải qua thời kỳ giảm phát khi giá cả rớt, thất nghiệp lên cao từ 3% năm 1929 đến 25% năm 1933, giá cả nông phẩm rớt một nửa, sản lượng sản xuất rớt một phần ba. |
Ask yourself: ‘Do a peer’s successes delight or deflate me? Hãy tự hỏi: “Khi một người đồng trang lứa thành công, mình vui hay buồn? |
"The Economist explains: Why deflation is bad". Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2016. ^ “The Economist explains: Why deflation is bad”. |
Fourth is the risk of a prolonged period of stagnation or deflation in the Euro Area or Japan. Yếu tố thứ tư là nguy cơ suy thoái hoặc giảm phát kéo dài ở Khu vực châu Âu hay Nhật Bản. |
Now it's really hard to grasp the scale of these places, because as the glaciers -- one of the things is that places like Alaska and Greenland are huge, they're not normal landscapes -- but as the glaciers are retreating, they're also deflating, like air is being let out of a balloon. Hiện giờ rất khó để hình dung được quy mô của những nơi này, bởi vì khi những tảng băng trôi -- cần nhắc nhớ Alaska hay Greenland là những nơi rất rộng lớn, chúng không phải là dạng địa hình thông thường -- nhưng khi những tảng băng trôi thu hẹp lại, chúng còn xẹp xuống, giống một chiếc bong bóng bị xì hơi. |
Bernanke emphasized that Congress gave the Fed responsibility for preserving price stability (among other objectives), which implies avoiding deflation as well as inflation. Bernanke nhấn mạnh rằng Quốc hội Mỹ trao trách nhiệm cho Cục dự trữ liên bang đảm bảo sự ổn định của giá cả (một trong nhiều mục tiêu của FED), tránh giảm phát cũng như lạm phát. |
Deflation is when the general level of prices is falling . Giảm phát là khi mức tổng quát giá cả giảm . |
But, in any case, the deflation of this glacier since 1984 has been higher than the Eiffel Tower, higher than the Empire State Building. Nhưng, dù sao thì từ năm 1984 độ hạ thấp của tảng băng trôi này đã cao hơn tháp Eiffel, cao hơn tòa nhà Empire State. |
Unlike many other countries in the region , Japan has been hurt by deflation , or falling prices , for best part of the past decade . Trong khoảng thời gian tốt nhất của thế kỉ trước , không giống như nhiều quốc gia khác trong khu vực , Nhật Bản đã bị ảnh hưởng bởi tình trạng lạm phát , hay trượt giá . . |
Once the system is activated by the pilot, the inflation/deflation cycle is automatically controlled. Một khi hệ thống được kích hoạt bởi phi công, chu kỳ thổi phồng / xẹp xuống được kiểm soát tự động. |
Demand at home has been pretty weak too , and the big reason why is deflation . Nhu cầu trong nước cũng yếu đi , và lý do chính là do giảm phát . |
The issue peaked from 1893 to 1896, when the economy was wracked by a severe depression—remembered as the Panic of 1893—characterized by falling prices (deflation), high unemployment in industrial areas, and severe distress for farmers. Vấn đề phát sinh từ năm 1893 đến năm 1896, khi kinh tế suy thoái trầm trọng, được gọi là Panic năm 1893, được đánh giá bởi giá giảm (giảm phát), tỷ lệ thất nghiệp cao ở các khu vực công nghiệp và nạn đói nghiêm trọng cho nông dân. |
When the Dot com bubble started to deflate, an investor would have profited by avoiding the technology stocks that were the subject of most investors' attention. Khi bong bóng Dot com bắt đầu xẹp, một nhà đầu tư có thể được hưởng lợi bằng cách tránh các cổ phiếu công nghệ đã từng là đối tượng chú ý của hầu hết các nhà đầu tư. |
Rising oil prices , however , present a silver lining for Japan , which has been struggling with deflation for years , says Jesper Koll , managing director of research of JP Morgan in Tokyo . Ông Jesper Koll , Trưởng bộ phận nghiên cứu của JP Morgan tại Tokyo , bày tỏ quan điểm : " Giá dầu tăng lại mang đến niềm an ủi trong cơn bĩ cực cho Nhật Bản khi nuớc này đã và đang phải đấu tranh chống lại giảm phát trong nhiều năm . |
As Trina deflated the blood pressure cuff, she said, "We'll see about changing your prescription, OK? Khi Trina đo xong huyết áp, cô nói: "Hay là ta thử đổi đơn thuốc xem nhé?" |
It's hard not to feel deflated when even your best isn't good enough. Thật là không khó để cảm thấy thất vọng khi mà mọi cố gắng của bạn đều không đủ. |
Then see it deflate. Vậy hãy nhìn xem nó xẹp xuống thế nào. |
However , prices excluding those of fuel and food fell , indicating that deflation remains a problem . Tuy nhiên , giá cả các loại mặt hàng khác ngoài nhiên liệu và thực phẩm giảm , cho thấy giảm phát vẫn là vấn đề nan giải . |
The intent of this playlist is eventually for you to be able to go to your econ professor and say, no, we won't or we will have inflation or deflation for reasons x, y, and z. Mục đích chính ở đây là việc chỉ cho bạn cách có thể thoải mái đứng trước mặt giáo sư kinh tế học của bạn và nói khẳng định rằng: Không! Chúng ta sẽ không ( hoặc là có ) trải qua lạm phát hay giảm phát bởi vì những lý do x hay y hay z gì đó. |
Almost half of Earth's desert surfaces are stony deflation zones. Gần một nửa bề mặt các hoang mạc trên trái đất là các vùng thổi mòn đầy đá. |
Financial market inefficiency with deflation The second effect noted by Tsiang is that when savers have substituted money holding for lending on financial markets, the role of those markets in channeling savings into investment is undermined. Không hiệu quả thị trường tài chính với giảm phát Tác động thứ hai được lưu ý bởi Tsaing là khi những người tiết kiệm đã thay thế giữ tiền cho vay trên các thị trường tài chính, vai trò của các thị trường này trong việc hướng các tiết kiệm vào kênh đầu tư bị suy yếu. |
Monetarists believe the most significant factor influencing inflation or deflation is how fast the money supply grows or shrinks. Những người theo chủ nghĩa tiền tệ tin rằng yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến lạm phát hay giảm phát là tốc độ cung tiền tăng lên hoặc co lại. |
It felt as though his arm was being deflated. Có cảm giác như cánh tay bị xì ra hơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deflation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deflation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.