decree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decree trong Tiếng Anh.
Từ decree trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắc lệnh, lệnh, nghị định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decree
sắc lệnhnoun He had decreed the finishing of this temple. Ngài đã ban sắc lệnh là phải hoàn tất đền thờ này. |
lệnhnoun He had decreed the finishing of this temple. Ngài đã ban sắc lệnh là phải hoàn tất đền thờ này. |
nghị địnhnoun You understand the decree that's been handed down to you? Anh hiểu rõ những gì nghị định đó muốn nói với anh chứ? |
Xem thêm ví dụ
The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR." Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô". |
The Sultan continued to rule by decree. Sultan tiếp tục cai trị bằng sắc lệnh. |
6 When the inhabitants of Sodom and Gomorrah showed themselves to be grossly depraved sinners, by abusing the blessings that they, as part of mankind, were enjoying at Jehovah’s hand, he decreed that the inhabitants should be destroyed. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
A divine decree still stands against all practicers of spiritism. —Revelation 21:8. Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8). |
The Lord has decreed that the stone cut out of the mountain without hands shall roll forth until it has filled the whole earth (see Daniel 2:31–45; D&C 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
She was announced to the position by decree on 3 April 2011, replacing Modibo Sidibé. Bà được công bố vào vị trí theo nghị định ngày 3 tháng 4 năm 2011, thay thế Modibo Sidibé. |
Because of this, the Lord decreed that the kingdom would be torn from him and given to his servant.9 Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9 |
25 “The decree of Jehovah” cannot fail. 25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện. |
Abramovich was awarded the Order of Honour for his "huge contribution to the economic development of the autonomous district ", by a decree signed by the President of Russia. Abramovich được trao Huy chương Danh dự vì những "đóng góp to lớn vào sự phát triển kinh tế của quận tự trị Chukotka", theo nghị định do Tổng thống Nga ký . |
In the early 1860s, the construction of the new opera house relaunched the project by a decree of 24 August 1864. Đầu những năm 1860, dự kiến xây dựng một nhà hát Opéra mới đã khơi lại dự án đại lộ này với sắc lệnh ngày 24 tháng 8 năm 1864. |
Again they are arrested and taken before the rulers, who accuse the apostles of breaking the decree against preaching. Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng. |
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727). Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727. |
Loyally proclaiming all his wise decrees! nhất quyết trung kiên rao báo các dân nghe Lời ngài! |
How is a king to render sound and clear-headed judgment and not “forget what is decreed and pervert the cause of any of the sons of affliction” if he is constantly intoxicated? —Proverbs 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
Could not God simply have decreed that although Adam and Eve must die for their rebellion, all of their offspring who would obey God could live forever? Tại sao Đức Chúa Trời không ra lệnh là dù cho A-đam và Ê-va phải chết vì tội phản loạn, tất cả các con cháu nào của họ biết vâng lời Đức Chúa Trời đều có thể sống mãi không chết? |
The Beneš decrees were promulgated concerning ethnic Germans (see Potsdam Agreement) and ethnic Hungarians. Nghị định Beneš được công bố liên quan tới sắc tộc Đức (xem Thoả thuận Potsdam) và sắc tộc Hungary. |
20 There is a alaw, irrevocably decreed in bheaven before the foundations of this world, upon which all cblessings are predicated— 20 Có một aluật pháp ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ được btrước khi có sự tạo dựng thế gian này, mà theo đó mọi cphước lành đều được căn cứ vào đó— |
From mid-May, other states issued decrees outlawing the Bible Students, and by the middle of June they were banned in almost every state. Từ giữa tháng 5, các quốc gia khác đã ban hành các đạo luật cấm học sinh Kinh Thánh và vào giữa tháng 6, họ bị cấm ở hầu hết các tiểu bang. |
By the decree of watchers the thing is, and by the saying of holy ones the request is, to the intent that people living may know that the Most High is Ruler in the kingdom of mankind and that to the one whom he wants to, he gives it and he sets up over it even the lowliest one of mankind.” Án đó là bởi các đấng canh-giữ đã định, và lời các thánh đã truyền, hầu cho những kẻ sống biết rằng Đấng Rất Cao cai-trị trong nước của loài người; Ngài muốn ban cho ai tùy ý, và lập kẻ rất hèn-hạ trong loài người lên đó”. |
For all the nations will come and worship before you, because your righteous decrees have been made manifest.” Vì một mình Ngài là thánh, mọi dân-tộc sẽ đến thờ-lạy trước mặt Ngài, vì các sự đoán-xét Ngài đã được tỏ ra”. |
After some hesitation, Göring reviewed his copy of the 1941 decree naming him Hitler's successor. Sau một hồi do dự, Göring đã rà xét lại bản sao của nghị định năm 1941 trong đó chỉ định ông làm người kế nhiệm Hitler. |
It was founded by surgeon René Favaloro in 1998; it obtained its definitive authorization on October 23, 2003 by decree 963/03 of president Néstor Kirchner. Trường được thành lập bởi một nhà phẫu thuật nổi tiếng thế giới René Favaloro năm 1998, dù trường nhận được sự chấp thuật cuối cùng theo một sắc lệnh của Tổng thống Argentina Néstor Kirchner số 963/03 ngày 23 tháng 10 năm 2003. |
Among those decrees was the decision that Christians were no longer under law to get circumcised! Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa! |
Under the decrees, citizenship was abrogated for people of German and Hungarian ethnic origin who had accepted German or Hungarian citizenship during the occupations. Theo các nghị định này, quyền công dân bị bãi bỏ với người có nguồn gốc sắc tộc Đức và Hungary, những người từng nhận quyền công dân Đức hoặc Hungary trong thời chiếm đóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decree
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.