decision-making trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decision-making trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decision-making trong Tiếng Anh.
Từ decision-making trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyết định, sự quyết định, tiền công, đảng, nghị quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decision-making
quyết định
|
sự quyết định
|
tiền công
|
đảng
|
nghị quyết
|
Xem thêm ví dụ
I'm a neuroscientist, and I study decision-making. Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định. |
* Greater decision making autonomy in areas such as academic curricula, staffing and budgeting should be encouraged • Cần khuyến khích vai trò tự quyết lớn hơn trong các vấn đề như chương trình giảng dạy học tập, biên chế và ngân sách. |
What should we not allow to interfere with our decision-making process? Chúng ta không nên để điều gì ảnh hưởng đến quyết định của mình? |
Candlestick charts are a visual aid for decision making in stock, foreign exchange, commodity, and option trading. Biểu đồ hình nến là một hỗ trợ thị giác để đưa ra quyết định trong chứng khoán, thị trường ngoại hối, thị trường hàng hóa, và giao dịch tùy chọn. |
Economic theorists model individual decision-making as measurement of costs and benefits. Các nhà lý thuyết kinh tế mô hình hóa việc ra quyết định cá nhân như đo lường chi phí và lợi ích. |
We develop better decision-making ability if we play more. Ta phát triển khả năng quyết đoán tốt hơn nếu ta được vui đùa nhiều. |
Sub-areas of cognitive science of clear relevance to PIM include problem solving and decision making. Lĩnh vực con của khoa học nhận thức có liên quan rõ ràng đến PIM bao gồm giải quyết vấn đề và ra quyết định. |
In this beginning period, Maechi Chandra still had an important role in fundraising and decision-making. Trong giai đoạn đầu, Maechi Chandra vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc gây quỹ và ra quyết định. |
They pass all the decision-making over to their wives. Họ trao quyền quyết định mọi việc cho vợ mình. |
Big data requires fresh discussion of the nature of decision-making, destiny, justice. Dữ liệu lớn đòi hỏi sự tranh luận mới mẻ về bản chất của việc ra quyết định, số phận, công lý. |
Her mother could not read English, and in most cases decision-making was done by men. Mẹ bà không thể đọc tiếng Anh, và thường mọi quyết định đều do người đàn ông trong nhà đưa ra. |
Oil spill model systems are used by industry and government to assist in planning and emergency decision making. Hệ thống mô hình tràn dầu đã được sử dụng trong công nghiệp và chính phủ để hỗ trợ công tác lập kế hoạch và ra quyết định khẩn cấp. |
The four participating provinces were actively involved in the decision-making and administration of the surveys. Cả bốn tỉnh đều tích cực tham gia vào quá trình ra quyết định và thực hiện khảo sát. |
On the ethics of public decision-making. Về đạo đức của các quá trình ra quyết định công. |
The governance is "open and transparent": leadership and decision making are shared. Hoạt động quản trị là "cởi mở và minh bạch": quyền lãnh đạo và ra quyết định được chia sẻ. |
□ What role should discernment play in decision-making? □ Sự suy xét khôn ngoan có vai trò nào trong việc quyết định? |
Managerial economics is the application of economic methods in the managerial decision-making process. Kinh tế học quản lý là việc áp dụng các phương pháp kinh tế trong quá trình ra quyết định quản lý. |
Humans do not have a good record when it comes to decision making. Loài người không có thành tích trong việc quyết định. |
Walk people through that decision- making process. Chỉ cho mọi người thấy quá trình đưa ra quyết định đó. |
The Assembly is the highest decision-making body. Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất. |
Some began agitating for an elected assembly that would share in decision making. Một số người bắt đầu kêu gọi người khác cùng tham gia bầu cử một hội đồng nhằm đưa ra quyết định chung. |
What's hard in our decision- making is when these two rules conflict. Cái khó khi chúng ta quyết định là khi 2 quy luật này xung đột. |
The qualitative method investigates the why and how of decision making, not just what, where, when. Các phương pháp định tính điều tra lý do tại sao và làm thế nào trong việc ra quyết định, không chỉ trả lời các câu hỏi cái gì, ở đâu, khi nào. |
It's all about information, analysis, decision-making and planning. Cờ là môn cần phân tích thông tin, ra quyết định và lên kế hoạch. |
The fact that they have been part of the decision-making process gives them “ownership” of the program. Việc tham gia vào quá trình ra quyết định đã khiến họ làm chủ công việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decision-making trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decision-making
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.