days of the week trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ days of the week trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ days of the week trong Tiếng Anh.

Từ days of the week trong Tiếng Anh có nghĩa là nhöõng ngaøy trong tuaàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ days of the week

nhöõng ngaøy trong tuaàn

Xem thêm ví dụ

You can add different hours for different days of the week.
Bạn có thể thêm các giờ khác nhau cho các ngày khác nhau trong tuần.
▪ On at least two days of the week, do not drink
▪ Trong tuần, ít nhất có hai ngày tuyệt đối không uống rượu
I can't help it if you got your days of the week wrong.
Em không tưởng tượng nổi là anh mất nhận thức về các ngày trong tuần đấy.
The other days of the week I wait in the other stations.
Vào các thứ khác trong tuần tôi chờ ở các ga khác.
The days of the week in European languages are still designated by the planets’ names.
Trong các ngôn ngữ châu Âu ngày nay, tên các ngày trong tuần vẫn còn được gọi theo tên của các hành tinh.
Even in the first seven days, there was one parody for every other day of the week.
Thậm chí trong 7 ngày đầu tiên, trong mỗi ngày đã có một video nhại theo được đăng tải.
Anybody here who'd like to know the day of the week they were born?
Có ai ở đây muốn biết ngày trong tuần họ sinh ra?
When you compare date ranges, Analytics uses the same day of the week to start each date range.
Khi bạn so sánh phạm vi ngày, Analytics sẽ lấy ngày tương ứng trong tuần để bắt đầu phạm vi ngày so sánh.
Use pencil to record your schedule for each day of the week.
Hãy dùng bút chì để ghi thời dụng biểu cho mỗi ngày trong tuần.
Any two days of the week may be selected
Có thể chọn bất cứ hai ngày nào trong tuần
Heck, give me a peck of dirt any day of the week.
Đồ chết tiệt, hãy mang cho ta một đấu đất bất kể ngày nào trong tuần.
Yesterday was what day of the week?
Hôm qua là thứ mấy nhỉ?
Enter hours for each day of the week in their respective column.
Nhập giờ cho mỗi ngày trong tuần vào cột tương ứng.
Potatoes, in fact, were often eaten at every meal, every day of the week.
Trên thực tế khoai tây thường được ăn mỗi bữa ăn, mỗi ngày trong tuần.
Any two days of the week may be selected.
Có thể chọn bất kỳ hai ngày nào trong tuần.
Now the time of day means nothing, the day of the week scarcely more.
Còn hiện tại, thời gian trong ngày chẳng mang chút ý nghĩa gì, ngày trong tuần lại càng không.
What day of the week is it?
Hôm nay là thứ mấy thế?
Saturday..... is the seventh day of the week.
Thứ Bảy là thứ Bảy trong tuần.
In my opinion, best day of the week.
Theo ta là đẹp nhất trong tuần.
So you've finally learned the days of the week.""
Vậy cuối cùng mày cũng biết được các ngày trong tuần rồi hả?
By any chance, does anybody here happen to know the day of the week that they were born on?
Có ai ở đây biết được ngày trong tuần mà họ sinh ra?
Next to each day of the week that your business is open, click Opens at [and then] 24 hours.
Bên cạnh mỗi ngày trong tuần mà doanh nghiệp của bạn mở cửa, hãy nhấp vào Mở cửa lúc [sau đó] 24 giờ.
If you open the newspaper any day of the week, it's full of people who've messed up their lives.
Và nếu bạn giở một tờ tạp chí nào đó vào một ngày nào đó trong tuẩn bạn sẽ thấy đầy ắp những con người đang bị đảo lộn với cuộc sống của họ.
Or you can use the 'Day of the week' segment to see how your campaigns perform on different days.
Bạn cũng có thể tới trực tiếp tài khoản cá nhân để truy cập tất cả các tính năng của AdWords. Dưới đây là cách thực hiện:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ days of the week trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.