day to day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ day to day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ day to day trong Tiếng Anh.
Từ day to day trong Tiếng Anh có các nghĩa là mổi ngày, hay, mỗi ngày, luôn, hằng ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ day to day
mổi ngày
|
hay
|
mỗi ngày
|
luôn
|
hằng ngày
|
Xem thêm ví dụ
5 A Christian’s day-to-day activities are not part of his sacred service. 5 Hoạt động thường ngày của một tín đồ không nằm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Full Management - This is the term used to describe the day-to-day management of a rental property. Quản lý trọn gói - Đây là thuật ngữ được sử dụng để mô tả việc quản lý hàng ngày của một tài sản cho thuê. |
18 Jehovah charges a family head with the day-to-day “load” of supporting the family. 18 Đức Giê-hô-va giao cho chủ gia đình nhiệm vụ chu cấp mỗi ngày. |
So is want to day to day put in the oneself at one's side people. Vì vậy, muốn ngày đặt trong thân của một bên người. |
While waiting for the bombes to be delivered, Turing continued his day-to-day work at Bletchley. Trong khi chờ máy bom được gửi tới, Turing tiếp tục công việc hằng ngày của mình ở Bletchley. |
Freedom doesn't mean living from day to day without a goal. Tự do không có nghĩa là sống ngày này qua tháng nọ không mục đích. |
Other millions face a day-to-day struggle just to put some food on the table. Hàng triệu người khác phải vật lộn với cuộc sống hàng ngày chỉ để có đủ tiền mua thức ăn. |
What's life like, day to day? Cuộc sống hàng ngày của chị như thế nào? |
Usually our love will be shown in our day-to-day interactions one with another. Thường thường tình yêu thương sẽ được cho thấy trong cách chúng ta tiếp xúc hàng ngày với nhau. |
No doubt, you know of ordinary people who from day to day show kindness and neighborliness. Chắc hẳn bạn cũng biết một số người bình thường hàng ngày tỏ lòng tử tế và tình láng giềng. |
Day to day. Vẫn như ngày nào. |
Then, too, everyone needs an occasional break from the day-to-day routine. Ngoài ra, mọi người thỉnh thoảng cũng cần nghỉ ngơi để thay đổi không khí. |
But pressed up against these democratic aspirations was a very different day-to-day experience, especially in Egypt. Nhưng đè nén những mong muốn dân chủ này là một trải nghiệm rất khác qua từng ngày, đặc biệt là ở Ai Cập. |
Thus, the mother is often responsible for the day-to-day care of her children —including discipline. Do đó, người mẹ thường chịu trách nhiệm chăm sóc con mỗi ngày, kể cả sửa dạy con. |
And the problem with escaping your day- to- day life is that you have to come home, eventually. Và vấn đề của việc trốn khỏi cuộc sống thường nhật đấy là một lúc nào đấy, ta phải trở về nhà. |
20 min: “District Convention Sounds a Stirring Call! —Joyfully Praise Jehovah From Day to Day!” 20 phút: “Hội nghị địa hạt đưa ra lời kêu gọi hào hứng!—Vui mừng ca ngợi Đức Giê-hô-va từng ngày!” |
Wilson's liking for politics and managing the day-to-day details of the political process was growing. Wilson thích chính trị và quản lý các chi hàng ngày của tiến trình chính trị đang phát triển. |
Are you aware of all this in yourself as you live from day to day? Bạn có ý thức được điều này trong chính bạn khi bạn sống từ ngày sang ngày? |
11 The issue of your integrity thus makes day-to-day conduct and choices quite important. 11 Bởi lẽ vấn đề liên quan đến tính trung kiên, nên hạnh kiểm và những quyết định hằng ngày là quan trọng. |
I like to call it an almost infinite sameness from day to day. Tôi thích gọi nó là một sự bất biến không dừng lại từ ngày này qua ngày khác. |
And I think this is a nice day-to-day definition. Và tôi nghĩ rằng đây là một định nghĩa hàng ngày hay. |
Dashboards in AdMob provide you with a day-to-day overview of the activity in your account. Trang tổng quan trong AdMob cung cấp cho bạn thông tin tổng quan hàng ngày về hoạt động trong tài khoản của bạn. |
So as much as you don't have a say in the day-to-day business... Vì vậy, cậu càng ít nói càng tốt Trong công việc hàng ngày... |
Does the fact that Jehovah’s day is on the horizon affect your day-to-day life right now? Sự gần kề của ngày ấy có ảnh hưởng tới cách sống hiện tại của bạn không? |
Most of the phenomena associated with day-to-day weather occur in the troposphere. Phần lớn các hiện tượng mà con người gắn với thời tiết hàng ngày diễn ra ở tầng đối lưu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ day to day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới day to day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.