dar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho, tặng, chia sẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dar
choverb adposition (Transferir la propiedad o la tenencia de un objeto a otra persona.) El alcalde me dio una tarjeta de identificación. Thị trưởng cấp cho tôi thẻ chứng minh. |
tặngverb Luego el tipo le dio un ligero golpe. Khi đó hắn tặng ông một đòn chớp nhoáng. |
chia sẻverb Quería hablar con él sobre las noticias que me habían dado. Tôi muốn nói chuyện với ông về tin tức đã được chia sẻ cho tôi. |
Xem thêm ví dụ
(Isaías 53:4, 5; Juan 10:17, 18.) La Biblia dice: “El Hijo del hombre [...] vino [...] para dar su alma en rescate en cambio por muchos”. Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Muchos de nosotros interrumpimos cualquier cosa que estemos haciendo para leer un mensaje de texto, ¿no deberíamos dar más importancia a los mensajes del Señor? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Entonces, ¿qué me va a dar? Không Thế ông sẽ làm gì cho tôi |
Me explicó que ese padre que ella había tenido, les decía que vendría a verlos el domingo para dar un paseo. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
dispuestos estar a dar una mano đều từ Cha dạy dỗ nên ta vâng giữ mỗi ngày. |
Cuando los alumnos se escuchan unos a otros dar testimonio de verdades del Evangelio, pueden aumentar su comprensión de los principios del Evangelio, así como su deseo de ponerlos en práctica en su vida. Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ. |
Necesitaban el nombre de uno de los padres, así que, obviamente, no quise dar el tuyo. Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra. |
Quiero dar toda una charla TED sobre los corales porque son fantásticos. Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào. |
No se puede sacar agua de un pozo vacío, y si no apartan unos momentos para renovarse, tendrán cada vez menos para dar a los demás, incluso a sus hijos. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Cierta mujer ha ayudado a los deprimidos llevándoselos a dar una caminata. Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. |
A Eva se la llamó “madre” antes de que tuviera hijos4; creo que “ser madre” significa “dar vida”. Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.” |
Les dará gusto saber que no voy a dar un discurso esta noche. Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu |
" " Vamos a dar una vuelta " ", ya tiene un rehén. " Đi dạo cái nhỉ, bọn mày " Hắn ta có con tin. |
Seguramente debemos dar dinero a los emprendedores, a la sociedad civil, a gente capaz de crear lo nuevo, no a las grandes y bien conectadas compañías, a grandes y complejos programas de gobierno. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Un testimonio es una posesión muy preciada, pues no se adquiere sólo mediante la lógica o la razón, no se puede comprar con posesiones terrenales ni se puede dar de regalo, ni se puede heredar de nuestros antepasados. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
El pueblo de Jehová utiliza los recursos valiosos de las naciones para dar adelanto a la adoración pura Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
Bueno, no pueden decir que no sabemos dar una fiesta. Cậu không thể kể được, vì bọn mình sẽ chẳng biết kết thúc bữa tiệc này thế nào. |
(Levítico 19:18.) Sin embargo, Jesús invitó a sus seguidores a mostrar un amor abnegado hasta el punto de dar la vida por sus compañeros cristianos. Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo. |
Sabe que nos encantaría dar más pero nuestras manos están atadas. Anh biết là chúng tôi muốn làm nhiều hơn, nhưng thực sự là không thể thêm nữa. |
En ese caso, comience desde ahora a dar pasos para alcanzar esa meta. Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. |
“Y si repartiese todos mis bienes para dar de comer a los pobres, y si entregase mi cuerpo para ser quemado, y no tengo amor, de nada me sirve. “Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi. |
Se podría programar tiempo durante la clase para brindar a los alumnos oportunidades de explicar, compartir y dar testimonio sobre lo que han aprendido de Jesucristo y Su evangelio. Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
¿Es usted personalmente como aquellos cristianos a quienes Pedro pudo dar encomio por no regresar al mismo “bajo sumidero de disolución”, o manifiesta a veces la actitud de la esposa de Lot, quien miró atrás con anhelo a las cosas de que había sido librada? Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không? |
No dar el diezmo constituye una flagrante violación de los mandamientos divinos. Không nộp thuế thập phân rõ ràng là một sự vi phạm điều răn Đức Chúa Trời. |
Si el orador no modula la voz, puede dar la impresión de que no le interesa el tema del que habla. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.