alcance trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alcance trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcance trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alcance trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phạm vi, tầm, miền, kéo dài, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alcance
phạm vi(range) |
tầm(range) |
miền(extent) |
kéo dài(stretch) |
khoảng(range) |
Xem thêm ví dụ
Son bastante diferentes y están fuera del alcance de la diplomacia moderna. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Testifico de la multitud de bendiciones que tenemos a nuestro alcance al aumentar nuestra preparación para la ordenanza de la Santa Cena y nuestra participación espiritual en ella. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
En 2016, Arabia Saudita buscó estrechar los lazos con Pakistán como parte de su política de "mirar al este" de ampliar su alcance a Asia oriental y meridional. Năm 2016, Ả-rập Xê-út đã tìm kiếm mối quan hệ gần gũi hơn với Pakistan như là một phần của chính sách "nhìn về phía Đông" mở rộng tầm với đến Đông và Nam Á. |
No son mejores pero sí son lo mejor a mi alcance. Chúng không phải là sự tiến bộ, nhưng chúng là tất cả những gì tôi có thể làm. |
He utilizado un alcance Unertl poder, fijo de diez. Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười. |
Las verdades que cambian la vida están ante nuestros ojos y a nuestro alcance, pero a veces caminamos dormidos por el sendero del discipulado. Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ. |
Testifico que las entrañables misericordias del Señor están al alcance de todos nosotros y que el Redentor de Israel está ansioso por conferirnos esos dones. Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế. |
Les prometo que si hacen todo lo que esté a su alcance, Dios aumentará su fortaleza y sabiduría. Tôi hứa với các anh em rằng nếu làm hết sức mình, thì Thượng Đế sẽ gia tăng sức mạnh và sự khôn ngoan của các anh em. |
Los cruceros pesados fueron un tipo de crucero, un buque de guerra diseñados para operar a largo alcance, y dotados de una alta velocidad, y cañones de 203 mm (8 pulgadas). Tàu tuần dương hạng nặng là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân được thiết kế để hoạt động tầm xa, tốc độ cao và trang bị hải pháo có cỡ nòng khoảng 203 mm (8 inch). |
Doy gracias por el cumplimiento de esas promesas en mi vida, y reitero que están al alcance de todos. Tôi cảm tạ việc làm tròn các lời hứa đó trong cuộc sống của tôi và xác nhận rằng chúng được dành sẵn cho tất cả mọi người. |
¿Estará alguna vez a su alcance ese conocimiento? Nhưng con người có thể nào đạt được sự hiểu biết đó không? |
¿Quién negaría que la sabiduría piadosa que se halla en la Palabra inspirada de Dios está al alcance de casi todo habitante de la Tierra que desee obtenerla? Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận? |
También he colaborado en otros medios de alcance nacional e internacional tales como Channel News Asia Tôi cũng đã có mặt trong một số phương tiện truyền thông quốc gia và quốc tế khác như Channel News Asia |
En cuanto a su profundidad, alcance y poder de análisis, sin embargo, la contribución de Mundell predomina. Xét về chiều sâu, phạm vi và phân tích ảnh hưởng thì đóng góp của Robert Mundell chiếm ưu thế hơn. |
La información que hoy tenemos a nuestro alcance es más que suficiente para determinar si Jesús es o no el Mesías prometido. Mỗi người chúng ta không thiếu bằng chứng và thông tin để có thể quyết định về vấn đề này. |
Incluso he comenzado lo que creemos que es el primer estudio clínico investigativo totalmente digital, totalmente auto aportado, de alcance ilimitado, global en participación, éticamente aprobado donde Uds. contribuyen con los datos. Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu. |
Debido a limitaciones físicas u otras circunstancias, no todos están en condiciones de ser precursores auxiliares; sin embargo, los podemos animar a que demuestren su gratitud haciendo cuanto esté a su alcance en el ministerio con el resto de la congregación. Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình. |
La luna con la base rebelde estará al alcance en 30 minutos. Mặt trăng có căn cứ... cùng dảy trong 30 phút. |
Durante los años 1960, mientras se incrementaba la alerta estratégica y se desarrollaron una multitud de cazas por parte de los miembros de la OTAN y el Pacto de Varsovia, las deficiencias del Lightning en términos de alcance y poder de fuego llegaron a ser aparentes. Trong thập niên 1960, do nhận thức chiến lược được nâng cao và vô số các lựa chọn thiết kế máy bay tiêm kích được phát triển bởi các nước thành viên các khối NATO và Warszawa, nên tầm hoạt động cũng như hỏa lực vũ khí của Lightning nhanh chóng trở nên hạn chế. |
La posibilidad de la vida eterna, es decir, la exaltación, está a nuestro alcance mediante nuestra obediencia a convenios que se hacen y a ordenanzas que se reciben en los santos templos de Dios. Việc có thể nhận được cuộc sống vĩnh cửu—ngay cả sự tôn cao—có sẵn cho chúng ta qua việc chúng ta tuân theo các giao ước đã lập và các giáo lễ nhận được trong các đền thờ thánh của Thượng Đế. |
Para mejorar las capacidades de Banshee como interceptor de largo alcance, el RCN equipó la aeronave con el misil Aw-9 Sidewinder. Nhằm cải thiện khả năng của chiếc Banshee như một máy bay tiêm kích đánh chặn tầm xa, Hải quân Hoàng gia Canada đã trang bị cho chiếc máy bay kiểu tên lửa AIM-9 Sidewinder. |
(Risas) este ha sido llamado el más sublime y sorprendente misterio, la pregunta más profunda y de mayor alcance que el hombre planteó. (Tiếng cười) Nên nó vốn được gọi là một câu hỏi cao siêu nhất, kỳ bí nhất, sâu sắc nhất, và vươn xa nhất mà con người có thể đặt ra. |
Esta promesa divina es posible de alcanzar. La vida eterna es vivir con nuestro Padre y con nuestra familia para siempre jamás3. ¿No debería ser esta promesa el mayor incentivo para hacer lo mejor que esté a nuestro alcance, para entregar nuestros mejores esfuerzos en pos de lo que se nos ha prometido? Cuộc sống vĩnh cửu là sống với Đức Chúa Cha và với gia đình của chúng ta vĩnh viễn.3 Lời hứa này không phải là niềm khích lệ lớn nhất để làm hết khả năng và hết sức trong tầm tay của mình sao? |
Estas conferencias están a nuestro alcance a través de varios medios, tanto impresos como electrónicos. Những diễn tiến của các đại hội này có sẵn qua nhiều phương tiện khác nhau cả sách báo lẫn điện tử. |
En 2005, Angarsk ganó el primer premio en un concurso de alcance nacional al mejor ritmo de desarrollo de los servicios comunales. Năm 2005, Angarsk đã giành giải thưởng đầu tiên trong một cuộc thi toàn quốc cho sự phát triển nhanh nhất của tiện ích công cộng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcance trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alcance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.